Huhu làm đi làm lại cứ sai
Em phải đọc lại các bài rôi :r20
Chị đã giải chi tiết đáp án từ câu 1 -> câu 20 đây e nè. E xem đi rồi ko hiểu ở đâu thì hỏi lại chị nhé ^^
1. "How many pages ..... so far?"
a. have you studied b. did you study c. do you study d. had you studied
=> Câu này dùng HTHT qua nhận biết từ đặc trưng so far
2. We are too late. The plane …………… off ten minutes ago.
a. has taken
b. took c. had taken d. was taken
=> Câu này dùng QKĐ qua nhận biết từ đặc trưng ago
3. “What a lovely boat!” “I ……………half a year building this boat.”
a. spend
b. spent c. spending d. have spent
=> Câu này dựa vào ngữ cảnh. Khi 1 ng khen cái boat đẹp quá thì tôi trả lời là tôi đã dành 1 năm để xây dựng nó đó. Việc xây dựng phải diễn ra trước việc khen nên câu này dùng QKĐ
4. How …………since we …………school?
a. are you/ left b. have you been/ have left c. were you/ left
d. have you been/ left
=> Có thể nhận thấy từ đặc trưng của thì hiện tại hoàn thành là since => vế trước sử dụng HTHT còn vế sau thì sử dụng thì quá khứ. Đây là nguyên tắc. Sau since hoặc là mốc thời gian hoặc là sử dụng mệnh đề quá khứ đơn.
5. I think John …………..tomorrow.
a. would come b. come
c. will come d. comes
=> Dùng thì TLĐ vì có từ đặc trưng tomorrow
6. After he ------------ his driving test he bought a car.
a. had passed b. pass c. passed d. passing
=> Sự hòa hợp về thì. Phía trước phải là QKHT thì phía sau mới QKĐ được
7. When I got to the office, I ----------- that I had forgot to lock the door.
a. realized b. had realized c. realize d. have realized
=> Sự hòa hợp về thì. Hành động chợt nhận ra phải diễn ra sau hành động khóa cửa
8. When she was 21 she -------------- across the United States.
a. drove b. drive c. driven d. was driving
=> Hành động xảy ra vào 1 thời điểm trong quá khứ
9. He often ------------ so nervous before his exams.
a. feels b. felt c. was feeling d. had felt
=> Hành động diễn tả cảm xúc ở hiện tại
10. How long have you ------------- he was a liar.
a. been knowing b. knew c. know
d. known
=> Cấu trúc thường gặp để hỏi thời gian bao lâu: "How long have + S + V2/ed?"
11. I’m sorry. I don’t understand what -----------------.
a. you say
b. you’re saying c. you will say d. you would say
=> Sự hòa hợp về thì. Hành động bạn đang nói khiến tôi ko hiểu
12. . ------------- to the radio when you get up everyday?
a. Do you listen b. Are you listening c. Was you listening d. Did you listen
=> Dùng HTĐ. Vì có từ đặc trưng "every day"
13. My sweetheart --------------- smoking next week.
a. will give up
b. is going to give up c. gives up d. gave up
=> Dùng TLDĐ. Vì có từ đặc trưng là next week.
14. There is no red wine? I -------------- white, then.
a. am going to have b. have
c. will have d. am having
=> Dùng thì TLĐ. 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng chưa có chủ ý từ trước
15. When the phone rang she ------------ a letter.
a. writes b. will write c. has written
d. was writing
=> Dùng thì QKTD. Sự hòa hợp về thì. Điện thoại reo khi cô ấy đang viết thư
16. As the sun ------------ I decided to go out.
a. shines b. has shone c. shine
d. was shining
=> Dùng QKTD. Sự hòa hợp về thì. Mặt trời chiếu sáng nên tôi quyết định ra ngoài
17. I------------- your uncle tomorrow, so I’ll give him your note.
a. have seen b. shall have seen c. see
d. am going to see
=> Dùng TLDĐ. Vì đây là hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng có lịch hẹn từ trước
18. -------------- study hard when you were at school?
a. Must you b. Had you
c. Did you have to d. Were you
=> Dùng thì QKĐ. Đây là câu hỏi nên mượn trợ động từ "did"
19. She is tired because she ------------- all day.
a. is studied
b. has been studying c. had been studying d. studied
=> Dùng thì HTHTTD. Vì có từ đặc trưng "all day"
20. Has your teacher ever ------------ angry with you?
a. get b. getting
c. got d. gets
=> Dùng thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc của nó là have/has + V_2/ed. Ngoài ra, trong câu này có từ đặc trưng là ever.