- 6 Tháng bảy 2015
- 6,549
- 13,982
- 1,304
- Quảng Nam
- Vi vu tứ phương
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Trong chương trình tiếng anh của cấp bậc THCS và THPT thì khá dồn trọng tâm về điểm ngữ pháp. Tuy nhiên vẫn có rất nhiều bạn học sinh chưa có kĩ năng lẫn được rèn luyện nhiều bài tập để cải thiện trình độ học tiếng Anh. Và quan trọng hơn, sắp tới các bạn sắp tham gia vào kì thi tuyển sinh vào 10 nên việc ôn luyện lại tổng thể kiến thức tiếng Anh là một điều hết sức cấp bách.
Do đó, mình lập topic này với ba mục đích:
- Đề xuất ra cho các bạn cái nhìn tổng quan về toàn bộ kiến thức ngữ pháp THCS môn Tiếng Anh
- Đưa ra nhiều bài tập thuần ngữ pháp và kết hợp từ vựng cho các bạn luyện tập
- Là nơi các bạn có thể đặt ra những thắc mắc liên quan đến chương trình ngữ pháp
Mọi bài tập tự luyện sẽ được giải đáp bởi 2 thành viên @baochau1112 và @khuattuanmeo
Sau đây, mình xin trình bày các bước để làm tốt bài tập trắc nghiệm ngữ pháp:
– Bước 1: đọc cả câu để nắm rõ:
+ Nghĩa cần truyền đạt;
+ Thời và cấu trúc câu/loại câu;
– Bước 2: Phân tích chỗ trống cần điền, thí sinh đọc không chỉ câu có chứa chỗ trống cần điền, mà cả câu trước và sau nó để nắm rõ ý và xác định từ cần điền đóng vai trò ngữ pháp là gì, nghĩa là gì, có thể là từ loại nào.
– Bước 3: đọc kỹ cả 4 đáp án đã cho và chọn đáp án đúng: phân tích phân tích đáp án cho sẵn, loại đáp án sai, tìm đáp án đúng.
– Bước 4: kiểm tra lại từ đầu đến cuối, tìm sai sót và sửa nếu có.
Mình có 1 ví dụ thế này, mọi người có thể tham khảo:
Only if you promise to study hard _____ to tutor you.
Trong 4 đáp án thì xác suất cao đáp án A và B là đáp án đúng. Tất nhiên ta sẽ loại B vì cấu trúc đảo ngữ không đúng, phải có trợ động từ mới đúng. Vì vậy đáp án đúng là A.
Ngoài ra, trong quá trình luyện tập, các bạn hãy cố gắng tìm ra các cách ghi nhớ dành riêng cho bản thân mình.
Rồi, chúng ta tiến vào phần chính của tiêu điểm hôm nay. Đó là "BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP"
Do đó, mình lập topic này với ba mục đích:
- Đề xuất ra cho các bạn cái nhìn tổng quan về toàn bộ kiến thức ngữ pháp THCS môn Tiếng Anh
- Đưa ra nhiều bài tập thuần ngữ pháp và kết hợp từ vựng cho các bạn luyện tập
- Là nơi các bạn có thể đặt ra những thắc mắc liên quan đến chương trình ngữ pháp
Mọi bài tập tự luyện sẽ được giải đáp bởi 2 thành viên @baochau1112 và @khuattuanmeo
Sau đây, mình xin trình bày các bước để làm tốt bài tập trắc nghiệm ngữ pháp:
– Bước 1: đọc cả câu để nắm rõ:
+ Nghĩa cần truyền đạt;
+ Thời và cấu trúc câu/loại câu;
– Bước 2: Phân tích chỗ trống cần điền, thí sinh đọc không chỉ câu có chứa chỗ trống cần điền, mà cả câu trước và sau nó để nắm rõ ý và xác định từ cần điền đóng vai trò ngữ pháp là gì, nghĩa là gì, có thể là từ loại nào.
– Bước 3: đọc kỹ cả 4 đáp án đã cho và chọn đáp án đúng: phân tích phân tích đáp án cho sẵn, loại đáp án sai, tìm đáp án đúng.
– Bước 4: kiểm tra lại từ đầu đến cuối, tìm sai sót và sửa nếu có.
Mình có 1 ví dụ thế này, mọi người có thể tham khảo:
Only if you promise to study hard _____ to tutor you.
A. will I agree B. agree I C. I agree D. I will agree
Trong 4 đáp án thì xác suất cao đáp án A và B là đáp án đúng. Tất nhiên ta sẽ loại B vì cấu trúc đảo ngữ không đúng, phải có trợ động từ mới đúng. Vì vậy đáp án đúng là A.
Ngoài ra, trong quá trình luyện tập, các bạn hãy cố gắng tìm ra các cách ghi nhớ dành riêng cho bản thân mình.
Rồi, chúng ta tiến vào phần chính của tiêu điểm hôm nay. Đó là "BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP"
1. "How many pages ..... so far?"
a. have you studied b. did you study c. do you study d. had you studied
2. We are too late. The plane …………… off ten minutes ago.
a. has taken b. took c. had taken d. was taken
3. “What a lovely boat!” “I ……………half a year building this boat.”
a. spend b. spent c. spending d. have spent
4. How …………since we …………school?
a. are you/ left b. have you been/ have left c. were you/ left d. have you been/ left
5. I think John …………..tomorrow.
a. would come b. come c. will come d. comes
6. After he ------------ his driving test he bought a car.
a. had passed b. pass c. passed d. passing
7. When I got to the office, I ----------- that I had forgot to lock the door.
a. realized b. had realized c. realize d. have realized
8. When she was 21 she -------------- across the United States.
a. drove b. drive c. driven d. was driving
9. He often ------------ so nervous before his exams.
a. feels b. felt c. was feeling d. had felt
10. How long have you ------------- he was a liar.
a. been knowing b. knew c. know d. known
11. I’m sorry. I don’t understand what -----------------.
a. you say b. you’re saying c. you will say d. you would say
12. . ------------- to the radio when you get up everyday?
a. Do you listen b. Are you listening c. Was you listening d. Did you listen
13. My sweetheart --------------- smoking next week.
a. will give up b. is going to give up c. gives up d. gave up
14. There is no red wine? I -------------- white, then.
a. am going to have b. have c. will have d. am having
15. When the phone rang she ------------ a letter.
a. writes b. will write c. has written d. was writing
16. As the sun ------------ I decided to go out.
a. shines b. has shone c. shine d. was shining
17. I------------- your uncle tomorrow, so I’ll give him your note.
a. have seen b. shall have seen c. see d. am going to see
18. -------------- study hard when you were at school?
a. Must you b. Had you c. Did you have to d. Were you
19. She is tired because she ------------- all day.
a. is studied b. has been studying c. had been studying d. studied
20. Has your teacher ever ------------ angry with you?
a. get b. getting c. got d. gets
a. have you studied b. did you study c. do you study d. had you studied
2. We are too late. The plane …………… off ten minutes ago.
a. has taken b. took c. had taken d. was taken
3. “What a lovely boat!” “I ……………half a year building this boat.”
a. spend b. spent c. spending d. have spent
4. How …………since we …………school?
a. are you/ left b. have you been/ have left c. were you/ left d. have you been/ left
5. I think John …………..tomorrow.
a. would come b. come c. will come d. comes
6. After he ------------ his driving test he bought a car.
a. had passed b. pass c. passed d. passing
7. When I got to the office, I ----------- that I had forgot to lock the door.
a. realized b. had realized c. realize d. have realized
8. When she was 21 she -------------- across the United States.
a. drove b. drive c. driven d. was driving
9. He often ------------ so nervous before his exams.
a. feels b. felt c. was feeling d. had felt
10. How long have you ------------- he was a liar.
a. been knowing b. knew c. know d. known
11. I’m sorry. I don’t understand what -----------------.
a. you say b. you’re saying c. you will say d. you would say
12. . ------------- to the radio when you get up everyday?
a. Do you listen b. Are you listening c. Was you listening d. Did you listen
13. My sweetheart --------------- smoking next week.
a. will give up b. is going to give up c. gives up d. gave up
14. There is no red wine? I -------------- white, then.
a. am going to have b. have c. will have d. am having
15. When the phone rang she ------------ a letter.
a. writes b. will write c. has written d. was writing
16. As the sun ------------ I decided to go out.
a. shines b. has shone c. shine d. was shining
17. I------------- your uncle tomorrow, so I’ll give him your note.
a. have seen b. shall have seen c. see d. am going to see
18. -------------- study hard when you were at school?
a. Must you b. Had you c. Did you have to d. Were you
19. She is tired because she ------------- all day.
a. is studied b. has been studying c. had been studying d. studied
20. Has your teacher ever ------------ angry with you?
a. get b. getting c. got d. gets
1. "How many pages ..... so far?"
a. have you studied b. did you study c. do you study d. had you studied
=> Câu này dùng HTHT qua nhận biết từ đặc trưng so far
2. We are too late. The plane …………… off ten minutes ago.
a. has taken b. took c. had taken d. was taken
=> Câu này dùng QKĐ qua nhận biết từ đặc trưng ago
3. “What a lovely boat!” “I ……………half a year building this boat.”
a. spend b. spent c. spending d. have spent
=> Câu này dựa vào ngữ cảnh. Khi 1 ng khen cái boat đẹp quá thì tôi trả lời là tôi đã dành 1 năm để xây dựng nó đó. Việc xây dựng phải diễn ra trước việc khen nên câu này dùng QKĐ
4. How …………since we …………school?
a. are you/ left b. have you been/ have left c. were you/ left d. have you been/ left
=> Có thể nhận thấy từ đặc trưng của thì hiện tại hoàn thành là since => vế trước sử dụng HTHT còn vế sau thì sử dụng thì quá khứ. Đây là nguyên tắc. Sau since hoặc là mốc thời gian hoặc là sử dụng mệnh đề quá khứ đơn.
5. I think John …………..tomorrow.
a. would come b. come c. will come d. comes
=> Dùng thì TLĐ vì có từ đặc trưng tomorrow
6. After he ------------ his driving test he bought a car.
a. had passed b. pass c. passed d. passing
=> Sự hòa hợp về thì. Phía trước phải là QKHT thì phía sau mới QKĐ được
7. When I got to the office, I ----------- that I had forgot to lock the door.
a. realized b. had realized c. realize d. have realized
=> Sự hòa hợp về thì. Hành động chợt nhận ra phải diễn ra sau hành động khóa cửa
8. When she was 21 she -------------- across the United States.
a. drove b. drive c. driven d. was driving
=> Hành động xảy ra vào 1 thời điểm trong quá khứ
9. He often ------------ so nervous before his exams.
a. feels b. felt c. was feeling d. had felt
=> Hành động diễn tả cảm xúc ở hiện tại
10. How long have you ------------- he was a liar.
a. been knowing b. knew c. know d. known
=> Cấu trúc thường gặp để hỏi thời gian bao lâu: "How long have + S + V2/ed?"
11. I’m sorry. I don’t understand what -----------------.
a. you say b. you’re saying c. you will say d. you would say
=> Sự hòa hợp về thì. Hành động bạn đang nói khiến tôi ko hiểu
12. . ------------- to the radio when you get up everyday?
a. Do you listen b. Are you listening c. Was you listening d. Did you listen
=> Dùng HTĐ. Vì có từ đặc trưng "every day"
13. My sweetheart --------------- smoking next week.
a. will give up b. is going to give up c. gives up d. gave up
=> Dùng TLDĐ. Vì có từ đặc trưng là next week.
14. There is no red wine? I -------------- white, then.
a. am going to have b. have c. will have d. am having
=> Dùng thì TLĐ. 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng chưa có chủ ý từ trước
15. When the phone rang she ------------ a letter.
a. writes b. will write c. has written d. was writing
=> Dùng thì QKTD. Sự hòa hợp về thì. Điện thoại reo khi cô ấy đang viết thư
16. As the sun ------------ I decided to go out.
a. shines b. has shone c. shine d. was shining
=> Dùng QKTD. Sự hòa hợp về thì. Mặt trời chiếu sáng nên tôi quyết định ra ngoài
17. I------------- your uncle tomorrow, so I’ll give him your note.
a. have seen b. shall have seen c. see d. am going to see
=> Dùng TLDĐ. Vì đây là hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng có lịch hẹn từ trước
18. -------------- study hard when you were at school?
a. Must you b. Had you c. Did you have to d. Were you
=> Dùng thì QKĐ. Đây là câu hỏi nên mượn trợ động từ "did"
19. She is tired because she ------------- all day.
a. is studied b. has been studying c. had been studying d. studied
=> Dùng thì HTHTTD. Vì có từ đặc trưng "all day"
20. Has your teacher ever ------------ angry with you?
a. get b. getting c. got d. gets
=> Dùng thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc của nó là have/has + V_2/ed. Ngoài ra, trong câu này có từ đặc trưng là ever.
a. have you studied b. did you study c. do you study d. had you studied
=> Câu này dùng HTHT qua nhận biết từ đặc trưng so far
2. We are too late. The plane …………… off ten minutes ago.
a. has taken b. took c. had taken d. was taken
=> Câu này dùng QKĐ qua nhận biết từ đặc trưng ago
3. “What a lovely boat!” “I ……………half a year building this boat.”
a. spend b. spent c. spending d. have spent
=> Câu này dựa vào ngữ cảnh. Khi 1 ng khen cái boat đẹp quá thì tôi trả lời là tôi đã dành 1 năm để xây dựng nó đó. Việc xây dựng phải diễn ra trước việc khen nên câu này dùng QKĐ
4. How …………since we …………school?
a. are you/ left b. have you been/ have left c. were you/ left d. have you been/ left
=> Có thể nhận thấy từ đặc trưng của thì hiện tại hoàn thành là since => vế trước sử dụng HTHT còn vế sau thì sử dụng thì quá khứ. Đây là nguyên tắc. Sau since hoặc là mốc thời gian hoặc là sử dụng mệnh đề quá khứ đơn.
5. I think John …………..tomorrow.
a. would come b. come c. will come d. comes
=> Dùng thì TLĐ vì có từ đặc trưng tomorrow
6. After he ------------ his driving test he bought a car.
a. had passed b. pass c. passed d. passing
=> Sự hòa hợp về thì. Phía trước phải là QKHT thì phía sau mới QKĐ được
7. When I got to the office, I ----------- that I had forgot to lock the door.
a. realized b. had realized c. realize d. have realized
=> Sự hòa hợp về thì. Hành động chợt nhận ra phải diễn ra sau hành động khóa cửa
8. When she was 21 she -------------- across the United States.
a. drove b. drive c. driven d. was driving
=> Hành động xảy ra vào 1 thời điểm trong quá khứ
9. He often ------------ so nervous before his exams.
a. feels b. felt c. was feeling d. had felt
=> Hành động diễn tả cảm xúc ở hiện tại
10. How long have you ------------- he was a liar.
a. been knowing b. knew c. know d. known
=> Cấu trúc thường gặp để hỏi thời gian bao lâu: "How long have + S + V2/ed?"
11. I’m sorry. I don’t understand what -----------------.
a. you say b. you’re saying c. you will say d. you would say
=> Sự hòa hợp về thì. Hành động bạn đang nói khiến tôi ko hiểu
12. . ------------- to the radio when you get up everyday?
a. Do you listen b. Are you listening c. Was you listening d. Did you listen
=> Dùng HTĐ. Vì có từ đặc trưng "every day"
13. My sweetheart --------------- smoking next week.
a. will give up b. is going to give up c. gives up d. gave up
=> Dùng TLDĐ. Vì có từ đặc trưng là next week.
14. There is no red wine? I -------------- white, then.
a. am going to have b. have c. will have d. am having
=> Dùng thì TLĐ. 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng chưa có chủ ý từ trước
15. When the phone rang she ------------ a letter.
a. writes b. will write c. has written d. was writing
=> Dùng thì QKTD. Sự hòa hợp về thì. Điện thoại reo khi cô ấy đang viết thư
16. As the sun ------------ I decided to go out.
a. shines b. has shone c. shine d. was shining
=> Dùng QKTD. Sự hòa hợp về thì. Mặt trời chiếu sáng nên tôi quyết định ra ngoài
17. I------------- your uncle tomorrow, so I’ll give him your note.
a. have seen b. shall have seen c. see d. am going to see
=> Dùng TLDĐ. Vì đây là hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng có lịch hẹn từ trước
18. -------------- study hard when you were at school?
a. Must you b. Had you c. Did you have to d. Were you
=> Dùng thì QKĐ. Đây là câu hỏi nên mượn trợ động từ "did"
19. She is tired because she ------------- all day.
a. is studied b. has been studying c. had been studying d. studied
=> Dùng thì HTHTTD. Vì có từ đặc trưng "all day"
20. Has your teacher ever ------------ angry with you?
a. get b. getting c. got d. gets
=> Dùng thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc của nó là have/has + V_2/ed. Ngoài ra, trong câu này có từ đặc trưng là ever.
21. He ----------
a. will be here soon b. will here be soon c. will be soon here d. be soon will ere
22. They------------ to the theatre twice so far this month.
a. are going b. go c. went d. have been
23. My daughter ------------- university last June.
a. left b. has left c. leaves d. was leaving
24. He hates his boss so he ------------- his job
a. leaves b. has left c. is leaving d. left
25. While the waiter was picking up the broken plates, he ---------- his finger.
a. cut b. was cutting c. had cut d. cuts
26. Pam was always afraid------------ cooking.
a. of b. to c. for d. at
27. When Joe was at school, he was very good----- ---- running.
a. to b. for c. in d. at
28. We’ve been thinking ------- moving house.
a. in b. of c. to d. on
29. On his third try, he succeeded------------ passing his driving test.
a. in b. on c. at d. to
30. I’m fed up -------- working, I need a holiday.
a. to b. in c. with d. for
31. I’m frightened----------- spiders, they terrify me.
a. in b. to c. of d. for
32. They went ----------- holiday yesterday.
a. in b. on c. at d. during
33. She’s always talking --------- the phone.
a. in b. on c. at d. over
34. John went red after sitting----------- the sun all day.
a. in b. at c. on d. by
35. He didn’t want cash, so I paid the bill----------- credit card.
a. by b. with c. in d. on
36. Jim doesn’t enjoy-------------- sport.
a. to do b. doing c. do d. to doing
37. We are trying ----------- money to buy a house.
a. to save b. saving c. save d. saves
38. Would you like something-----------?
a. drink b. drinking c. to drink d. drinks
39. Our teacher doesn’t let us -------------- gum in class.
a. chew b. chewing c. to chew d. chews
40. It’s hard ------------ my father as a child.
a. imagine b. imagining c. imagines d. to imagine
a. will be here soon b. will here be soon c. will be soon here d. be soon will ere
22. They------------ to the theatre twice so far this month.
a. are going b. go c. went d. have been
23. My daughter ------------- university last June.
a. left b. has left c. leaves d. was leaving
24. He hates his boss so he ------------- his job
a. leaves b. has left c. is leaving d. left
25. While the waiter was picking up the broken plates, he ---------- his finger.
a. cut b. was cutting c. had cut d. cuts
26. Pam was always afraid------------ cooking.
a. of b. to c. for d. at
27. When Joe was at school, he was very good----- ---- running.
a. to b. for c. in d. at
28. We’ve been thinking ------- moving house.
a. in b. of c. to d. on
29. On his third try, he succeeded------------ passing his driving test.
a. in b. on c. at d. to
30. I’m fed up -------- working, I need a holiday.
a. to b. in c. with d. for
31. I’m frightened----------- spiders, they terrify me.
a. in b. to c. of d. for
32. They went ----------- holiday yesterday.
a. in b. on c. at d. during
33. She’s always talking --------- the phone.
a. in b. on c. at d. over
34. John went red after sitting----------- the sun all day.
a. in b. at c. on d. by
35. He didn’t want cash, so I paid the bill----------- credit card.
a. by b. with c. in d. on
36. Jim doesn’t enjoy-------------- sport.
a. to do b. doing c. do d. to doing
37. We are trying ----------- money to buy a house.
a. to save b. saving c. save d. saves
38. Would you like something-----------?
a. drink b. drinking c. to drink d. drinks
39. Our teacher doesn’t let us -------------- gum in class.
a. chew b. chewing c. to chew d. chews
40. It’s hard ------------ my father as a child.
a. imagine b. imagining c. imagines d. to imagine
21. He ----------
a. will be here soon b. will here be soon c. will be soon here d. be soon will ere
=> Cụm (be) here: ở đây. Nó luôn đi kèm với nhau. Và trạng từ chỉ thời gian luôn đc đặt phía đầu hoặc cuối câu
22. They------------ to the theatre twice so far this month.
a. are going b. go c. went d. have been
=> So far là từ đặc trưng cho thì HTHT
23. My daughter ------------- university last June.
a. left b. has left c. leaves d. was leaving
=> Last là từ đặc trưng cho thì quá khứ đơn
24. He hates his boss so he ------------- his job
a. leaves b. has left c. is leaving d. left
=> Dùng thì HTĐ vì diễn tả 1 sự việc diễn ra xung quanh thời điểm lúc nói
25. While the waiter was picking up the broken plates, he ---------- his finger.
a. cut b. was cutting c. had cut d. cuts
=> Một hành động bất chợt xảy ra trong quá khứ giữ hành động đã và đang diễn tiến trong quá khứ
26. Pam was always afraid------------ cooking.
a. of b. to c. for d. at
=> (be) afraid of: sợ
27. When Joe was at school, he was very good----- ---- running.
a. to b. for c. in d. at
=> (be) good at: giỏi về
28. We’ve been thinking ------- moving house.
a. in b. of c. to d. on
=> think of: nghĩ về, nghĩ đến
29. On his third try, he succeeded------------ passing his driving test.
a. in b. on c. at d. to
=> succeed in: thành công về
30. I’m fed up -------- working, I need a holiday.
a. to b. in c. with d. for
=> fed up with: mệt mỏi
31. I’m frightened----------- spiders, they terrify me.
a. in b. to c. of d. for
=> (be) frightened of: sợ
32. They went ----------- holiday yesterday.
a. in b. on c. at d. during
=> (be) on holiday: trong kì nghỉ
33. She’s always talking --------- the phone.
a. in b. on c. at d. over
=> on the phone: qua điện thoại
34. John went red after sitting----------- the sun all day.
a. in b. at c. on d. by
=> sit in: ngồi dưới
35. He didn’t want cash, so I paid the bill----------- credit card.
a. by b. with c. in d. on
=> Dựa vào nghĩa, giới từ "by" nghĩa là bằng 1 cách
36. Jim doesn’t enjoy-------------- sport.
a. to do b. doing c. do d. to doing
=> Sau enjoy là Ving
37. We are trying ----------- money to buy a house.
a. to save b. saving c. save d. saves
=> Sau try là To V1
38. Would you like something-----------?
a. drink b. drinking c. to drink d. drinks
=> Sau sth hoặc là tính từ hoặc là To V1
39. Our teacher doesn’t let us -------------- gum in class.
a. chew b. chewing c. to chew d. chews
=> let s.o + V1
40. It’s hard ------------ my father as a child.
a. imagine b. imagining c. imagines d. to imagine
=> Cấu trúc: It's + adj + To V1
a. will be here soon b. will here be soon c. will be soon here d. be soon will ere
=> Cụm (be) here: ở đây. Nó luôn đi kèm với nhau. Và trạng từ chỉ thời gian luôn đc đặt phía đầu hoặc cuối câu
22. They------------ to the theatre twice so far this month.
a. are going b. go c. went d. have been
=> So far là từ đặc trưng cho thì HTHT
23. My daughter ------------- university last June.
a. left b. has left c. leaves d. was leaving
=> Last là từ đặc trưng cho thì quá khứ đơn
24. He hates his boss so he ------------- his job
a. leaves b. has left c. is leaving d. left
=> Dùng thì HTĐ vì diễn tả 1 sự việc diễn ra xung quanh thời điểm lúc nói
25. While the waiter was picking up the broken plates, he ---------- his finger.
a. cut b. was cutting c. had cut d. cuts
=> Một hành động bất chợt xảy ra trong quá khứ giữ hành động đã và đang diễn tiến trong quá khứ
26. Pam was always afraid------------ cooking.
a. of b. to c. for d. at
=> (be) afraid of: sợ
27. When Joe was at school, he was very good----- ---- running.
a. to b. for c. in d. at
=> (be) good at: giỏi về
28. We’ve been thinking ------- moving house.
a. in b. of c. to d. on
=> think of: nghĩ về, nghĩ đến
29. On his third try, he succeeded------------ passing his driving test.
a. in b. on c. at d. to
=> succeed in: thành công về
30. I’m fed up -------- working, I need a holiday.
a. to b. in c. with d. for
=> fed up with: mệt mỏi
31. I’m frightened----------- spiders, they terrify me.
a. in b. to c. of d. for
=> (be) frightened of: sợ
32. They went ----------- holiday yesterday.
a. in b. on c. at d. during
=> (be) on holiday: trong kì nghỉ
33. She’s always talking --------- the phone.
a. in b. on c. at d. over
=> on the phone: qua điện thoại
34. John went red after sitting----------- the sun all day.
a. in b. at c. on d. by
=> sit in: ngồi dưới
35. He didn’t want cash, so I paid the bill----------- credit card.
a. by b. with c. in d. on
=> Dựa vào nghĩa, giới từ "by" nghĩa là bằng 1 cách
36. Jim doesn’t enjoy-------------- sport.
a. to do b. doing c. do d. to doing
=> Sau enjoy là Ving
37. We are trying ----------- money to buy a house.
a. to save b. saving c. save d. saves
=> Sau try là To V1
38. Would you like something-----------?
a. drink b. drinking c. to drink d. drinks
=> Sau sth hoặc là tính từ hoặc là To V1
39. Our teacher doesn’t let us -------------- gum in class.
a. chew b. chewing c. to chew d. chews
=> let s.o + V1
40. It’s hard ------------ my father as a child.
a. imagine b. imagining c. imagines d. to imagine
=> Cấu trúc: It's + adj + To V1
41. My dad made me ------------- my homework everyday.
a. to do b. doing c. do d. to doing
42. I wouldn’t like -------- a marathon.
a. run b. to run c. running d. ran
43. It’s impossible ----------- Chinese in a year.
a. learning b. learn c. to learn d. learnt
44. I’m not used to ---------- as early as this.
a. get up b. getting up c. to get up d. gets up
45. We managed ---------- home before the rain started.
a. to get b. get c. getting d. got
46. £ 300 for shoes! That’s -------------!
a. such expensive b. so rich c. so expensive d. so a high price
47. When my children were little we -------- hours playing in the garden.
a. used to spending b. used to spend c. are used to spending d. are used to spend
48. I really need -------- new jacket.
a. a b. any c. some d. a few
49. You --------- eat and drink in class.
a. must b. mustn’t c. have to d. don’t have to
50. I know several engineers from ---------.
a. England b. the England c. an England d. English
51. Nobody likes ---------- bad news.
a. to be tell b. to be told c. be told d. tell
52. That lady is -------- one in this club.
a. prettier b. most pretty c. more pretty d. the prettiest
53. I’m thirsty. May I have something -------- to drink?
a. cold b. coldness c. coldest d. coldly
54. Most people --------- advice but so few take it.
a. keep b. make c. do d. give
55. I turned round and ---------- Paula.
a. see b. saw c. was seeing d. seen
56. Why are you working so hard these days? Because I------------- a car, so I’m saving as much as I can.
a. am going to buy b. will buy c. buy d. was going to
57. I -------------- Mary. Is she here?
a. look for b. was looking for c. looked d. am looking for
58. This guide book -------------- full of useful information.
a. will be b. are c. is d. was
59. I’m hot because I ------------- for hours.
a. have run b. have been running c. ran d. am running
60. . …….. he and his wife ……. in their house for a long time?
a. Have/live b. Has/lived c. Have/lived d. Did/live
a. to do b. doing c. do d. to doing
42. I wouldn’t like -------- a marathon.
a. run b. to run c. running d. ran
43. It’s impossible ----------- Chinese in a year.
a. learning b. learn c. to learn d. learnt
44. I’m not used to ---------- as early as this.
a. get up b. getting up c. to get up d. gets up
45. We managed ---------- home before the rain started.
a. to get b. get c. getting d. got
46. £ 300 for shoes! That’s -------------!
a. such expensive b. so rich c. so expensive d. so a high price
47. When my children were little we -------- hours playing in the garden.
a. used to spending b. used to spend c. are used to spending d. are used to spend
48. I really need -------- new jacket.
a. a b. any c. some d. a few
49. You --------- eat and drink in class.
a. must b. mustn’t c. have to d. don’t have to
50. I know several engineers from ---------.
a. England b. the England c. an England d. English
51. Nobody likes ---------- bad news.
a. to be tell b. to be told c. be told d. tell
52. That lady is -------- one in this club.
a. prettier b. most pretty c. more pretty d. the prettiest
53. I’m thirsty. May I have something -------- to drink?
a. cold b. coldness c. coldest d. coldly
54. Most people --------- advice but so few take it.
a. keep b. make c. do d. give
55. I turned round and ---------- Paula.
a. see b. saw c. was seeing d. seen
56. Why are you working so hard these days? Because I------------- a car, so I’m saving as much as I can.
a. am going to buy b. will buy c. buy d. was going to
57. I -------------- Mary. Is she here?
a. look for b. was looking for c. looked d. am looking for
58. This guide book -------------- full of useful information.
a. will be b. are c. is d. was
59. I’m hot because I ------------- for hours.
a. have run b. have been running c. ran d. am running
60. . …….. he and his wife ……. in their house for a long time?
a. Have/live b. Has/lived c. Have/lived d. Did/live
41. My dad made me ------------- my homework everyday.
a. to do b. doing c. do d. to doing
=> make s.o + V1 (chủ động) sai, khiến, nhờ
42. I wouldn’t like -------- a marathon.
a. run b. to run c. running d. ran
=> would like + to V1: thích, muốn
43. It’s impossible ----------- Chinese in a year.
a. learning b. learn c. to learn d. learnt
=> It's adj + to V1
44. I’m not used to ---------- as early as this.
a. get up b. getting up c. to get up d. gets up
=> be used to + Ving
45. We managed ---------- home before the rain started.
a. to get b. get c. getting d. got
=> manage to V1: nỗ lực, cố gắng
46. £ 300 for shoes! That’s -------------!
a. such expensive b. so rich c. so expensive d. so a high price
=> Dựa vào nghĩa, so expensive: quá đắt đỏ
47. When my children were little we -------- hours playing in the garden.
a. used to spending b. used to spend c. are used to spending d. are used to spend
=> used to V1: đã từng
48. I really need -------- new jacket.
a. a b. any c. some d. a few
=> Mạo từ đứng trc danh từ
49. You --------- eat and drink in class.
a. must b. mustn’t c. have to d. don’t have to
=> Mustn't diễn tả sự cấm đoán
50. I know several engineers from ---------.
a. England b. the England c. an England d. English
=> England: nước Anh
51. Nobody likes ---------- bad news.
a. to be tell b. to be told c. be told d. tell
=> like + to V1: diễn tả sở thích => like to be V3/ed: bị động
52. That lady is -------- one in this club.
a. prettier b. most pretty c. more pretty d. the prettiest
=> the prettiest là so sánh nhất của pretty
53. I’m thirsty. May I have something -------- to drink?
a. cold b. coldness c. coldest d. coldly
=> sth cold: thức uống lạnh
54. Most people --------- advice but so few take it.
a. keep b. make c. do d. give
=> give advice: cho lời khuyên
55. I turned round and ---------- Paula.
a. see b. saw c. was seeing d. seen
=> Hòa hợp về thì. Phía trc là turned thì phía sau phải chia saw
56. Why are you working so hard these days? Because I------------- a car, so I’m saving as much as I can.
a. am going to buy b. will buy c. buy d. was going to
=> Diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai có dự định từ trc
57. I -------------- Mary. Is she here?
a. look for b. was looking for c. looked d. am looking for
=> Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại ngay thời điểm lúc nói
58. This guide book -------------- full of useful information.
a. will be b. are c. is d. was
=> be full of: đầy. Từ "this guide book" là danh từ số ít => chia be số ít
59. I’m hot because I ------------- for hours.
a. have run b. have been running c. ran d. am running
=> Dùng HTHTTD nhấn mạnh 1 hành động xảy ra liên tục trong thời điểm hiện tại
60. . …….. he and his wife ……. in their house for a long time?
a. Have/live b. Has/lived c. Have/lived d. Did/live
=> Dùng HTHT vì có từ đặc trưng "for a long time"
a. to do b. doing c. do d. to doing
=> make s.o + V1 (chủ động) sai, khiến, nhờ
42. I wouldn’t like -------- a marathon.
a. run b. to run c. running d. ran
=> would like + to V1: thích, muốn
43. It’s impossible ----------- Chinese in a year.
a. learning b. learn c. to learn d. learnt
=> It's adj + to V1
44. I’m not used to ---------- as early as this.
a. get up b. getting up c. to get up d. gets up
=> be used to + Ving
45. We managed ---------- home before the rain started.
a. to get b. get c. getting d. got
=> manage to V1: nỗ lực, cố gắng
46. £ 300 for shoes! That’s -------------!
a. such expensive b. so rich c. so expensive d. so a high price
=> Dựa vào nghĩa, so expensive: quá đắt đỏ
47. When my children were little we -------- hours playing in the garden.
a. used to spending b. used to spend c. are used to spending d. are used to spend
=> used to V1: đã từng
48. I really need -------- new jacket.
a. a b. any c. some d. a few
=> Mạo từ đứng trc danh từ
49. You --------- eat and drink in class.
a. must b. mustn’t c. have to d. don’t have to
=> Mustn't diễn tả sự cấm đoán
50. I know several engineers from ---------.
a. England b. the England c. an England d. English
=> England: nước Anh
51. Nobody likes ---------- bad news.
a. to be tell b. to be told c. be told d. tell
=> like + to V1: diễn tả sở thích => like to be V3/ed: bị động
52. That lady is -------- one in this club.
a. prettier b. most pretty c. more pretty d. the prettiest
=> the prettiest là so sánh nhất của pretty
53. I’m thirsty. May I have something -------- to drink?
a. cold b. coldness c. coldest d. coldly
=> sth cold: thức uống lạnh
54. Most people --------- advice but so few take it.
a. keep b. make c. do d. give
=> give advice: cho lời khuyên
55. I turned round and ---------- Paula.
a. see b. saw c. was seeing d. seen
=> Hòa hợp về thì. Phía trc là turned thì phía sau phải chia saw
56. Why are you working so hard these days? Because I------------- a car, so I’m saving as much as I can.
a. am going to buy b. will buy c. buy d. was going to
=> Diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai có dự định từ trc
57. I -------------- Mary. Is she here?
a. look for b. was looking for c. looked d. am looking for
=> Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại ngay thời điểm lúc nói
58. This guide book -------------- full of useful information.
a. will be b. are c. is d. was
=> be full of: đầy. Từ "this guide book" là danh từ số ít => chia be số ít
59. I’m hot because I ------------- for hours.
a. have run b. have been running c. ran d. am running
=> Dùng HTHTTD nhấn mạnh 1 hành động xảy ra liên tục trong thời điểm hiện tại
60. . …….. he and his wife ……. in their house for a long time?
a. Have/live b. Has/lived c. Have/lived d. Did/live
=> Dùng HTHT vì có từ đặc trưng "for a long time"
Last edited: