H
hoahoc.h2o2@gmail.com
1) Nghiên cứu về tiến hóa, người ta thấy rằng có nhiều trường hợp gen đột biến lặn mặc dù có lợi nhưng vẫn bị CLTN đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể. Điều giải thích nào sau đây là hợp lí hơn cả?
A. Gen đột biến lặn dễ dàng bị đào thải hơn gen đột biến trội
B. Gen lặn đột biến dễ làm phát sinh hoán vị gen làm xuất hiện gen có hại
C. Gen đột biến lặn dễ phát sinh đột biến nghịch thành gen trội
D. Gen đột biến lặn liên kết hoàn toàn với gen khác có hại
2) Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây nếu tác động thường xuyên sẽ làm chậm sự hình thành loài mới
A. Đột biến
B. CLTN
C. Giao phối ko ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
3 Giả sử trong tay chỉ có 1 giống thuần chủng, muốn tạo 1 giống mới thì phương pháp nào sau đây ;à phù hợp nhất?
A. Lai 2 cá thể thuần chủng với nhau để tạo biến dị rồi tiến hành chọn lọc
B. Gây đột biến nhân tạo, lai giữa các dạng đột biến với nhau rồi chọn lọc
C. Dùng kĩ thuật di truyền, lai tạo rồi chọn lọc
D. Tự thụ phấn, chọn lọc các biến dị tổ hợp có lợi rồi chọn lọc
4 Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là đúng?
A. trong cùng 1 môi trường, tất cả các loài có giới hạn sinh thái khác nhau
B. đối với mỗi nhân tố sinh thái, tất cả các loài đều có giới hạn sinh thái giống nhau
C. Trong cùng 1 loài, các cá thể khác nhau có giới hạn chịu đựng khác nhau về từng nhân tố sinh thái
D. Ở khảong chống chịu sinh vật thường chi phí ít năng lượng nhất cho sự tồn tại và phát triển
5 Có 1 tế bào vi khuẩn chứa phân tử ADN vùng nhân cấu tạo từ N15( đồng vị nitơ 15). Cho vi khuẩn đó sinh trưởng trong môi trường chỉ có N14 và đã trải qua 4 lần phân đôi liên tiếp, sau đó tất cả lại được chuyển sang môi trường chứa N15 để phân đôi thêm 1 lần nữa. Hãy xác định số chuỗi polinu có chứa N15 sau các lần phân đôi nói trên( ko tính đến plasmit)
A.18
B.34
C.32
D.31
A. Gen đột biến lặn dễ dàng bị đào thải hơn gen đột biến trội
B. Gen lặn đột biến dễ làm phát sinh hoán vị gen làm xuất hiện gen có hại
C. Gen đột biến lặn dễ phát sinh đột biến nghịch thành gen trội
D. Gen đột biến lặn liên kết hoàn toàn với gen khác có hại
2) Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây nếu tác động thường xuyên sẽ làm chậm sự hình thành loài mới
A. Đột biến
B. CLTN
C. Giao phối ko ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
3 Giả sử trong tay chỉ có 1 giống thuần chủng, muốn tạo 1 giống mới thì phương pháp nào sau đây ;à phù hợp nhất?
A. Lai 2 cá thể thuần chủng với nhau để tạo biến dị rồi tiến hành chọn lọc
B. Gây đột biến nhân tạo, lai giữa các dạng đột biến với nhau rồi chọn lọc
C. Dùng kĩ thuật di truyền, lai tạo rồi chọn lọc
D. Tự thụ phấn, chọn lọc các biến dị tổ hợp có lợi rồi chọn lọc
4 Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là đúng?
A. trong cùng 1 môi trường, tất cả các loài có giới hạn sinh thái khác nhau
B. đối với mỗi nhân tố sinh thái, tất cả các loài đều có giới hạn sinh thái giống nhau
C. Trong cùng 1 loài, các cá thể khác nhau có giới hạn chịu đựng khác nhau về từng nhân tố sinh thái
D. Ở khảong chống chịu sinh vật thường chi phí ít năng lượng nhất cho sự tồn tại và phát triển
5 Có 1 tế bào vi khuẩn chứa phân tử ADN vùng nhân cấu tạo từ N15( đồng vị nitơ 15). Cho vi khuẩn đó sinh trưởng trong môi trường chỉ có N14 và đã trải qua 4 lần phân đôi liên tiếp, sau đó tất cả lại được chuyển sang môi trường chứa N15 để phân đôi thêm 1 lần nữa. Hãy xác định số chuỗi polinu có chứa N15 sau các lần phân đôi nói trên( ko tính đến plasmit)
A.18
B.34
C.32
D.31