[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
LÝ THUYẾT
Cacbohiđrat: là những hợp chất hữu cơ tạp chức (có nhiều nhóm -OH và nhóm C=O) và thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Phân làm 3 loại:
- Monosacarit: là cacbohiđrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được
VD: glucozơ, fructozơ
- Đisaccarit: là nhóm cacbohiđrat khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit
VD: saccarozơ
- Polisaccarit: là nhóm cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
VD: tinh bột, xenlulozơ
GLUCOZƠ
FRUCTOZƠ
Cấu tạo |
- Fructozơ là đồng phân của glucozơ
 |
Tính chất vật lí |
- Là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt hơn đường mía, trong mật ông có 40%. |
Tính chất hoá học |
Trong môi trường bazơ, fructozơ glucozơ nên fructozơ cũng có phản ứng tráng gương, không phản ứng với dd brom. |
[TBODY]
[/TBODY]
Cấu tạo |
C12H22O11 (M=342)
- Đisaccarit cấu tạo từ 1 gốc ⍺-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ bằng liên kết ⍺-1,4-glicozit, không có nhóm chức CH=O. |
Tính chất vật lí |
Là chất rắn không màu, không mùi, có vị ngọt. Có trong cây mía, cây thốt nốt. |
Tính chất hoá học |
-Phản ứng thuỷ phân :
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
Glucozơ Fructozơ
-Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam.
2C12H22O11 + Cu(OH)2 →(C12H21O11)2Cu + 2H2O |
Ứng dụng |
Thức ăn (đường), công nghiệp thực phẩm: bánh, kẹo… |
[TBODY]
[/TBODY]
TINH BỘT
XENLULOZƠ
Cấu tạo |
- CTPT : (C6H10O5)n (M = 162n)
- Polisaccarit gồm nhiều mắt xích
-glucozơ, mạch không phân nhánh. |
Tính chất vật lí |
Là chất rắn, có dạng sợi, màu trắng, không mùi, không tan trong nước nhưng tan trong nước svayde [Cu(NH3)4](OH)2. |
Tính chất hoá học |
-Phản ứng với axit nitric:
[C6H7O2(OH)3]n+3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n+3nH2O
Xenlulozơ trinitrat
(chế thuốc súng không khói)
- Xenlulozơ + (CH3CO)2O → tơ axetat. |
Ứng dụng |
Sản xuất tơ visco, tơ axetat… |
[TBODY]
[/TBODY]