[Hoá 8] Ôn thi học kì II

N

nakame_yuimi

Tiếp nè:

Dùng [TEX]H_2[/TEX] để khử a gam CuO thu được b gam Cu.Cho lượng đồng này tác dụng với [TEX]Cl_2[/TEX] thu được 33,75g [TEX]CuCl_2[/TEX].Tính a và b.
[/QUOTE]
giải:
ta có PTHH: H2+CuO--->Cu+H2O (1)
0.25 0.25
Cu+Cl2--->CuCl2 (2)
0.25 0.25
THEO GT ta có:nCuCl2=33,75/135=0.25 (mol)
THEO PTHH (1) và (2) ta có : nCuO=nCu=0.25 (mol)
---> a=80.0,25=20(g)
b=64.0.25=16(g)
 
D

dethuongqua





Tiếp nè:

Dùng [TEX]H_2[/TEX] để khử a gam CuO thu được b gam Cu.Cho lượng đồng này tác dụng với [TEX]Cl_2[/TEX] thu được 33,75g [TEX]CuCl_2[/TEX].Tính a và b.


Đúng ùi đó:) nhưng mà làm hơi :)gọn thui, hem sao:D
Nói kết quả thui nha, mình trình bày hem kịp
[tex] a=20 g ; b=16 g [/tex]

Bài này nhá!
Cho 22,2g hỗn hợp 2 KL [tex] Al; Fe [/tex] tác dụng với [tex] 2744g dd H_2SO_4 5% [/tex]. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu [tex] 2212 ml dd A ; D=1,25g/ml [/tex] và V lít [tex] H_2 [/tex]
a) CM: [tex] H_2SO_4 [/tex] dư bằng 2 cách
b) [tex] V_H_2 = ?[/tex]
c) Tính [tex] C_M [/tex] các chất có trong dd A?:D
 
Last edited by a moderator:
N

nakame_yuimi

tiếp nek:

1,nung nóng 50 g KMnO4 trong một chén sứ nặng 30 g ,sau một thời gian lấy chén chứa chất rắn cân lại được 76,8 g.
a,tính V oxi thoát ra ở đktc.?
b,tính thành phần % về khối lượng của KMnO4 bị phân huỷ.

2,khi đốt cháy 9,7 g ZnS phải cần V lít khí O2 ,thu được a g ZnO và V1 lít khí SO2 (đktc)
a,viết PTHH
b,tính giá trị của V,a,V1
 
Last edited by a moderator:
0

02615948

tiếp nek:

nung nóng 50 g KMnO4 trong một chén sứ nặng 30 g ,sau một thời gian lấy chén chứa chất rắn cân lại được 76,8 g.
a,tính V oxi thoát ra ở đktc.?
b,tính thành phần % về khối lượng của KMnO4 bị phân huỷ.

a) Khối lượng khis Oxi thoát ra: 50+30-76,8=3,2g

\Rightarrow [TEX]V_{O_2}=3,2:32.22,4=2,24l[/TEX]

b) PTHH:

[TEX]2KMnO_4--t*-->K_2MnO_4+MnO_2+O_2[/TEX]
0,2mol-----------------------------------------------0,1mol

Theo PTHH; [TEX]nKMnO_4=0,2mol-->mKMnO_4=0,2.158=31,6g[/TEX]

-->[TEX]%KMnO_4=31,6:50.100=63,2%[/TEX]

 
C

cucaivang

1,nung nóng 50 g KMnO4 trong một chén sứ nặng 30 g ,sau một thời gian lấy chén chứa chất rắn cân lại được 76,8 g.
a,tính V oxi thoát ra ở đktc.?
b,tính thành phần % về khối lượng của KMnO4 bị phân huỷ.
giải:
a,ta có PTHH: 2KMnO4--t*-> K2MnO4+MnO2+O2
áp dụng ĐLBTKL ta có:
mO2= (50+30)-76,8=3,2 g
=> V02=3,2/32.22.4=2,24 (l)
b,
nKMnO4=2nO2=3,2/32.2=0,2 mol
%KMnO4=(0,2.158)/50 . 100=63,2%
 
H

huongbgbh

DE BAI:
8) Một Oxit của lưu huỳnh trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng.Tìm CTHH của phân tử oxit trên
BAI LAM
Ta có: %S + %O =100%
=> %S = 100% -- %O = 100% -- 60% = 40%
Gọi CTHH của phân tử oxit trên là : SxOy( x; y thuộc số nguyên dương)
Theo đề bài ta có: mS : mO = %S : %O
=> 32x : 16y = 40% : 60%
=> x : y = 40/32 : 60/16
=> x : y = 1,25 : 3,75
=> x : y = 1 : 3
=> x= 1 va y = 3
Vậy công thức hoá học tìm được là SO3
 
Last edited by a moderator:
0

02615948

2,khi đốt cháy 9,7 g ZnS phải cần V lít khí O2 ,thu được a g ZnO và V1 lít khí SO2 (đktc)
a,viết PTHH
b,tính giá trị của V,a,V1

a)PTHH:

[TEX]2ZnS+3O_2--->2ZnO+2SO_2[/TEX]

b) nZnS=9,7:97=0,1mol

--> [TEX]nO_2=0,15mol->VO_2=V=0,15.22,4=3,36l[/TEX]

--> [TEX]nZnO=0,1mol-->mZnO=a=0,1.81=8,1g[/TEX]

--> [TEX]nSO_2=0,1mol-->VSO_2=V_1=0,1.22,4=2,24l[/TEX]
 
H

huongbgbh

ĐỀ BÀI: Khi đốt cháy 9,7g ZnS phải cần Vl khí O2, thu được a gam ZnO và V1 lit khi SO2 (đktc)
a) Viết PTHH:
B)Tính giá trị của V ; a ; V1
Bài làm

a)PTHH: 2 ZnS + 3 O2 -----> 2 ZnO + 2SO2

b) Số mol của 9,7g ZnS la:
nZnS = 9,7/97 = 0,1 mol
Theo PTHH: nO2 = 3/2* nZnS = 3/2 * 0,1= 0,15mol
=> V= 0,15 *22,4 =3,36 l
Vậy thể tích O2 cần dùng là 3,36l


Theo PTHH : nZnO = nZnS = 0,1mol
=> a= 0,1 * 81 =8,1g
Vậy khối lượng ZnO thu được là 8,1g

Theo PTHH : nSO2 = nZn0 = 0,1 mol
=> V1= 0,1 * 22,4= 2,24l
Vậy thể tích SO2 thu được là 2,24l


TUY KẾT QUẢ CUẢ MÌNH KO KHÁC VỚI KẾT QUẢ CUẢ BÀI LÀM TRÊN NHƯNG CÁCH MÌNHLAMF THÌ CHẶT CHẼ HƠN
nếu có gì sai sót mong các bạn chỉ bảo thêm
 
Last edited by a moderator:
N

nakame_yuimi

để đốt cháy hết 22 g hỗn hợp gồm khí CH4 và H2 cần 78,4 l oxi (đktc)
a, tính thành phần % về khối lượng của mỗi khí trong hh.
b,tính khối lượng nước thu được
 
N

nakame_yuimi

ĐỀ BÀI: Khi đốt cháy 9,7g ZnS phải cần Vl khí O2, thu được a gam ZnO và V1 lit khi SO2 (đktc)
a) Viết PTHH:
B)Tính giá trị của V ; a ; V1
Bài làm

a)PTHH: 2 ZnS + 3 O2 -----> 2 ZnO + 2SO2

b) Số mol của 7,9g ZnS la:của 9,7 chứ ko phải 7,9
nZnS = 9,7/97 = 0,1 mol
Theo PTHH: nO2 = 3/2* nZnS = 3/2 * 0,1= 0,15mol
=> V= 0,15 *22,4 =3,36 l
Vậy thể tích O2 cần dùng là 3,36l


Theo PTHH : nZnO = nZnS = 0,1mol
=> a= 0,1 * 81 =8,1g
Vậy khối lượng ZnO thu được là 8,1g

Theo PTHH : nSO2 = nZn0 = 0,1 mol
=> V1= 0,1 * 22,4= 2,24l
Vậy thể tích SO2 thu được là 2,24l


TUY KẾT QUẢ CUẢ MÌNH KO KHÁC VỚI KẾT QUẢ CUẢ BÀI LÀM TRÊN NHƯNG CÁCH MÌNHLAMF THÌ CHẶT CHẼ HƠN
nếu có gì sai sót mong các bạn chỉ bảo thêm
chữa lại đi nha,nhớ cẩn thận................:D:D:D
 
D

dethuongqua

để đốt cháy hết 22 g hỗn hợp gồm khí CH4 và H2 cần 78,4 l oxi (đktc)
a, tính thành phần % về khối lượng của mỗi khí trong hh.
b,tính khối lượng nước thu được

Để mình nha!
PT: [tex] CH_4 + 2O_2 -----> CO_2 + 2H_2O (1) [/tex]
[tex] 2H_2 + O_2 -----> 2H_2O (2) [/tex]
Gọi x; y lần lượt là số mol oxi trong pt (1); (2)
Ta có: [tex] (x+y) 22,4 = 78,4 \Rightarrow x+y=3,5 [/tex]
Và [tex] m_{CH_4} = \frac{x}{2}.16 = 8x ; m_H_2 = 2y.2 = 4y [/tex]
Ta có hệ pt;
[TEX]\left{\begin{x+y=3,5}\\{8x+4y=22} [/TEX]
Giải ra được [tex] x=2; y=1,5 mol [/tex]
[tex] %_{CH_4}= \frac{1.16.100%}{22}=72,7% [/tex]; [tex]%H_2=\frac{1,5.2.2.100%}{22}=27,3%[/tex]
[tex] m_{H_2O} = 90g [/tex]
 
Last edited by a moderator:
0

02615948

:D.Cái này hay nè

Nhiệt phân đá vôi cho ta vôi sống và một chất khí;chất khí này làm đục nước vôi trong.

a) Viết phương trình phản ứng

b) Muốn điều chế 14 tạ vôi sống,cần bao nhiêu tạ đá vôi ?
 
M

mattroi_94

:D.Cái này hay nè

Nhiệt phân đá vôi cho ta vôi sống và một chất khí;chất khí này làm đục nước vôi trong.

a) Viết phương trình phản ứng

b) Muốn điều chế 14 tạ vôi sống,cần bao nhiêu tạ đá vôi ?


eq.latex

eq.latex

eq.latex
tạ
 
0

02615948

Câu 1: Cho lá kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch đồng sunfat.Sau thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82g.Hãy tính:

a)Khối lượng kẽm đã tác dụng

b)Khối lượng đồng sunfat có trong dung dịch


Câu 2: Hoàn thành dãy chuyển hoá:


[TEX]KClO_3-->O_2-->H_2O-->H_2-->Cu[/TEX]
 
Q

quynhan251102

m giảm =0.18g
Zn +Cu2+ => Zn2+ +Cu
1mol---------------------1 mol=>m giảm=1g
?------------------------------------m giảm=0.18
=>n Zn=0.18= nCu2+
câu 2: KClO3=to=> kCl+O2
O2 +H2 =>H2O
H2O=>H2+O2
CuO +H2=>Cu +H2O
 
N

nakame_yuimi

làm bài hiệu suất thử cái nha:
nung 0,2 tấn đá vôi CaCO3 chưa 10% tạp chất trơ sẽ thu được bao nhiêu tấn đá vôi sống ? biết hiệu suất đạt 80%.
 
C

cucaivang

làm bài hiệu suất thử cái nha:
nung 0,2 tấn đá vôi CaCO3 chưa 10% tạp chất trơ sẽ thu được bao nhiêu tấn đá vôi sống ? biết hiệu suất đạt 80%.
giải:
ta có pthh: CaCO3--t*--> CaO+CO2
theo gt ta có: nCaCO3=(0,2.1000.1000)/100 . (100-10)/100=1800 mol
theo pt ta có nCaO=nCaCO3=1800 mol
=> mCaO=1800.56=100.800=0,1008 tấn
vì hiệu suất đạt 80% nên:
mCaO thu được=0,1008.80/100=0,08064 tấn
 
0

02615948

giải:
ta có pthh: CaCO3--t*--> CaO+CO2
theo gt ta có: nCaCO3=(0,2.1000.1000)/100 . (100-10)/100=1800 mol
theo pt ta có nCaO=nCaCO3=1800 mol
=> mCaO=1800.56=100.800=0,1008 tấn
vì hiệu suất đạt 80% nên:
mCaO thu được=0,1008.80/100=0,08064 tấn

Có thể làm cách này nữa này:D

Khối lượng [TEX]CaCO_3[/TEX] đã phản ứng: (0,2.90.80):(100.100)=0,144 Tấn

PTHH:

[TEX]CaCO_3--t*->CaO+CO_2[/TEX]
100g----------------56g
0,144 Tấn-----0,08064 Tấn
 
N

nakame_yuimi



Có thể làm cách này nữa này:D

Khối lượng [TEX]CaCO_3[/TEX] đã phản ứng: (0,2.90.80):(100.100)=0,144 Tấn

PTHH:

[TEX]CaCO_3--t*->CaO+CO_2[/TEX]
100g----------------56g
0,144 Tấn-----0,08064 Tấn
cách này nữa nek:
kh CaCO3 có trong 0,2 tấn đá vôi
0,2.(100-10)/100=0,18 tấn
CaCO3=CaO+CO2
100t 56t
0,18t x t
x=(0,18.56)/100=0,1008 t
vì hiệu suất ..........
=>mCaO=0,1008 .80/100 =0,08064(t)
 
Last edited by a moderator:
N

nakame_yuimi

bài này khá hay nek:
một muối sắt sunfat chưa rõ hoá trị có khối lượng mol phân tử là 400 g.xác định công thức hoá học của muối.
 
Top Bottom