Giải toán nhanh bằng máy tính bỏ túi.

Status
Không mở trả lời sau này.
H

harry18

Bài này mới gọi là hay nè, bọn tui vừa KT chọn đội tuyển xong:
1: Một ngân hàng có quy định nếu gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng thì lãi xuất hàng năm là 8,4%/năm. Để thu hút khách hàng, ngân hàng đó lại thêm 1 khuyến mãi nữa đó là nếu gửi tiết kiệm cũng với lãi xuất 8,4%/năm thì tỉ suất lãi năm sau tăng thêm so với năm trước là 1%. Hỏi nếu ban đầu 1 người gửi tiết kiệm theo hình thức như trên với số tiền1.000.000 USD thì sau 10 năm, 15 năm người đó được bao nhiêu ?
2: Một người chủ trang trại có 1 cánh đồng hình tròn bk R = 100m có đầy cỏ và không có chỗ trống, người đó muốn dùng 1 chiếc dây không dãn để cột con dê vào 1 chỗ ở mép cánh đồng sao cho con dê chỉ ăn được nửa cánh đồng. Tính chiều dài dây ?
3: Trong quá trình sản xuất vỏ lon sữa hình trụ người ta luôn tìm cách làm sao cho nguyên liệu tiêu tốn là ít nhât (tức [TEX]S_{TP}[/TEX] nhỏ nhất). Hỏi [TEX]S_{TP}[/TEX] của lon sữa là bao nhiêu trong trường hợp đó nếu thể tích lon là [TEX]314 cm^3[/TEX]
2. Bài này tui mới làm xong. Cách tính hơi lằng nhằng nhưng kết quả là 115,7828...m
Câu 1: Tăng 1% là cộng vào hay mỗi năm lãi xuất tăng 1% so với lãi xuất ban đầu(tức là x101%)
 
Last edited by a moderator:
Q

question007

giúp dùm mình với :)|:)|:)|
1. [TEX]an=\frac{an+2}{an+1}[/TEX] với [TEX]an\geq 1[/TEX] và a1=1. Tính an với n=5;10;15;25;2008.So sánh [TEX]an(n\geq 12)[/TEX]vời[TEX] \sqrt[2]{2008}[/TEX]nêu quy tình lặp
2.tìm đa thức dư của [TEX]P(x)=x+x^3+x^9+x^81+x^243+627x+2008 cho Q(x)=x^3 - x^2[/TEX]
3. 1000! có tận cùng mấ số 0 ?

THANKS :D:D:D
 
M

mcdat

giúp dùm mình với :)|:)|:)|
1. [TEX]an=\frac{an+2}{an+1}[/TEX] với [TEX]an\geq 1[/TEX] và a1=1. Tính an với n=5;10;15;25;2008.So sánh [TEX]an(n\geq 12)[/TEX]vời[TEX] \sqrt[2]{2008}[/TEX]nêu quy tình lặp
2.tìm đa thức dư của [TEX]P(x)=x+x^3+x^9+x^81+x^243+627x+2008 cho Q(x)=x^3 - x^2[/TEX]
3. 1000! có tận cùng mấ số 0 ?

THANKS :D:D:D

1: Nhấn 1= . Nhập (Ans +2) / (Ans +1) = = = = = = =
2: Gia sử dư là ax^2 + bx + c. Cho 3 gia' trị của x sau giải hệ là tìm ra. Dạng này có nhiều trong sách lớp 8
3: 24
 
B

binhhiphop

Tuyển Tập 50 Bài Toán Casio [Ôn luyện thi]

Tổng hợp 50 bài toán CASIO THCS:


1. Tìm [TEX]8[/TEX] chữ số tận cùng của số:
[TEX]5^{1995}[/TEX].

2. Cho dãy số [TEX]U_n[/TEX] được xác định bởi:
[TEX]u_1=2 ; u_2=20[/TEX]
[TEX]U_{n+1} = 2U_n + U_{n-1}[/TEX]

a) Viết quy trình ấn phím liên tục để tính giá trị [TEX]U_n[/TEX] ?
b) Áp dụng hãy tính các giá trị của: [TEX]U_{22}; U_{23}; U_{24}; U_{25}[/TEX].

3.Tính ( Ghi kết quả ở dạng hỗn số):
[TEX](357+\frac{1}{579})(579+\frac{1}{357})[/TEX].

4. Trong tất cả [TEX]n[/TEX] số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số, được viết ra từ các chữ số [TEX]1, 2, 3, 4, 5, 6, 7[/TEX] thì có [TEX]m[/TEX] số chia hết cho [TEX]2[/TEX] và [TEX]k[/TEX] số chia hết cho [TEX]5[/TEX].
Hãy tính các số [TEX]n, m, k[/TEX].

5.Tìm chữ số thập phân thứ [TEX]4536274526472[/TEX] sau dấu phẩy trong phép chia:
[TEX]13[/TEX] cho [TEX]23[/TEX].

6.Lập quy trình ấn phím liên tục để tìm một số có lập phương tận cùng là [TEX]4[/TEX] chữ số [TEX]1[/TEX].

7. Tìm chữ số thứ [TEX]41[/TEX] sau dấu phẩy của: [TEX]\sqrt{2}[/TEX].

8.Tìm tất cả các số tự nhiên có [TEX]3[/TEX] chữ số [TEX] abc [/TEX], để tổng của [TEX]6[/TEX] số có hai chữ số khác nhau được viết từ các chữ số [TEX]a, b, c[/TEX] bằng [TEX]abc[/TEX].

9.Tìm số dư trong phép chia sau: [TEX]1776^{2003}[/TEX] cho [TEX]4000[/TEX].

10. Tìm chữ số thứ [TEX]15[/TEX] của: [TEX]\sqrt{2003}[/TEX].

11. Cho tam giác nhọc [TEX]ABC[/TEX] có [TEX]AB=32.25[/TEX] cm; [TEX]AC=35.75[/TEX] cm, góc [TEX]A=63^o25'[/TEX].
a) Tính diện tích tam giác AB[TEX]C[/TEX]?
b) Tính [TEX]BC[/TEX]?
c) Góc [TEX]B[/TEX], góc [TEX]C[/TEX]?

12. Tính [TEX]a^4+b^4+c^4[/TEX] biết [TEX]a+b+c=3, ab=-2, b^2+c^2=1[/TEX].

13. Cho 2 đường tròn tâm [TEX]A, B[/TEX] cắt nhau. Biết rằng điểm [TEX]A[/TEX] nằm trên đường tròn tâm [TEX]B[/TEX] và diện tích phần chung của [TEX]2[/TEX] đường tròn bằng nửa diện tích hình tròn tâm [TEX]B[/TEX]. Tính tỷ số diện tích [TEX]2[/TEX] hình tròn đã cho.

14. Tìm chữ số hàng nghìn của: [TEX] 3^{9^9}[/TEX].

15.Tính:
[TEX]S=\frac{2^2}{1.3}+\frac{3^2}{2.4}+\frac{4^2}{3.5}+ ...+\frac{2007^2}{2006.2008}[/TEX].

16. Tìm UCLN, BCLN của hai số sau: [TEX]19051890[/TEX] và [TEX]30042005[/TEX].

17. Tìm chữ số thứ 18 sau dấu phẩy của [TEX]\sqrt{2}[/TEX].

18. Tìm chu kì của phân số [TEX]\frac{3}{49}[/TEX].

19. Tính chính xác: [TEX]123456^3[/TEX].

20. Tìm bốn chữ số tận cùng của số sau:
[TEX] A = (1976^{1976} - 1974^{1974}).(1976^{1975} + 1974^{1973})[/TEX].

21.Nếu [TEX]n[/TEX] chia cho [TEX]7, 11, 13[/TEX] đều dư [TEX]5[/TEX] và [TEX]n<2005[/TEX]. Tính n?

22. Tính S= 1234567.456789

23. Tính [TEX]P = 9 + 99 + 999 + ... + 99...99 - [/TEX][TEX]3423456^2[/TEX]
( Có [TEX]16[/TEX] số [TEX]9[/TEX] trong [TEX]99...99[/TEX] )

24. Tính xem ngày [TEX]9[/TEX] tháng [TEX]9[/TEX] năm [TEX]9999[/TEX] là thứ mấy?

25.Tính tổng: [TEX]S=1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + 5.6 + ..........n(n+1)....... + 98.99 + 99.100[/TEX]

26. Tính tổng: [TEX]P=1.99 + 2.98 + 3.97 + 4.96 + ...... n(100-n)......... + 98.2 + 99.1[/TEX]

27. Cho dãy số :
[TEX]U_n = ( 5+\sqrt{6})^n + ( 5 - 2\sqrt{6})^n[/TEX]
a ) Tính [TEX]U_1, U_2, U_3, U_4, U_5[/TEX]
b) Lập công thức truy hồi tính [TEX]U_{n+2}[/TEX]
c) Lập quy trình ấn phím tính [TEX]U_{20}[/TEX]

28. Cho :
P(x) = [TEX]x^5+ax^4+bx^3+cx^2+dx+e[/TEX]
Biết : [TEX]P(1)=-1 ; P(2)=2 ; P(3)=7 ; P(4)=14 ; P(5)=23[/TEX]
Tính [TEX]P(7) ; P(8)[/TEX]?

29. Tìm số dư của phép chia: [TEX]123456789012345[/TEX] cho [TEX]4756[/TEX].

30. Tính:

[TEX]S_1=1.2.3 + 2.3.4 +3.4.5 +.........+98.99.100[/TEX]

[TEX]S_2=1^2 + 2^2 +.............+ 99^2[/TEX]

[TEX]S_3=5 +5^2 + 5^3 +.......................+ 5^{25}[/TEX]

[TEX]S_4= \frac{1}{5^2} + \frac{1}{5^2} +..................+ \frac{1}{\5^{20}}[/TEX].


31. Một khu chung cư được bán với [TEX]300[/TEX] triệu đồng ở tầng [TEX]1; 250[/TEX] triệu đồng ở tầng [TEX]2[/TEX]. Bán theo phương trả góp. Một người mua và trả mỗi tháng [TEX]3[/TEX] triệu đồng sau bao lâu anh ta trả hết số tiền mua căn hộ tầng [TEX]2[/TEX]. Nếu anh ta phải chịu lãi xuất tiền chưa trả là [TEX]0.075%[/TEX]/tháng và mỗi tháng kể từ tháng thứ [TEX]2[/TEX] anh ta vẫn trả [TEX]3 [/TEX] triệu đồng sau bao lâu anh ta trả hết căn hộ tầng [TEX]1[/TEX].

32. Tìm tất cả các số tự nhiên [TEX]n[/TEX] sao cho: [TEX]n^2=\overline {2525******89}[/TEX].

33. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà bình phương của nó là số bắt đầu bằng [TEX]19[/TEX] và kết thúc bằng [TEX]89[/TEX].

34.Cho đa thức [TEX]P(x)=x^5+ax^4+bx^3+cx^2+dx+132005[/TEX]
Biết [TEX]P(1)=8[/TEX]
[TEX]P(2)=11[/TEX]
[TEX]P(3)=14[/TEX]
[TEX]P(4)=17[/TEX]
Tính [TEX]P(x)[/TEX] với [TEX]x=11,12,13,14[/TEX].

35. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương [TEX](x;y)[/TEX] thỏa mãn [TEX]x \leq y[/TEX] và [TEX]U CLN(x;y)=5[/TEX] , [TEX]BCNN(x;y)=50[/TEX]?

36. Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có dạng [TEX]\overline {1x2y3z4}[/TEX] và chia hết cho [TEX]13[/TEX].

37. Tìm tất cả các số có dạng [TEX]\overline{12x45679y4z}[/TEX] chia hết cho [TEX]24[/TEX].

38. Tìm ước nguyên tố của [TEX]215^2+314^2[/TEX].

39. Giải pt [TEX]\sqrt[3]{1}+\sqrt[3]{2}+[/TEX]...[TEX]+\sqrt[3]{(x^3-1)}=855[/TEX]

40. Cho hình thang [TEX]ABCD[/TEX][TEX](AB\parallel CD)[/TEX] có đáy lớn [TEX]AB=AC=BD[/tex] Gọi [TEX] M[/TEX] là trung điểm của [TEX]CD[/TEX]. Biết [TEX]\hat{MBC}=\hat{CAB}[/TEX].Tính các góc của hình thang.

41. Tìm số tự nhiên N=[TEX]\overline {1235679x4y}[/TEX] sao cho [TEX]N[/TEX] chia hết cho [TEX]24[/TEX].

42.Tìm ước số nguên tố của số: [TEX]M=1897^5+2918^5+3523^5[/TEX].

43. Tìm số nhỏ nhất lớn nhất trong các số có dạng [TEX]\overline {1x2y3z4}[/TEX] chia hết cho [TEX]7[/TEX].

44. Có bao nhiêu số nguyên tố bé hơn [TEX]2007^{2008}[/TEX]?

45. Giả sử [TEX]x_1,x_2[/TEX] là 2 nghiệm thực của pt: [TEX]x^2-ax+1=0 (a\in Z)[/TEX]
a. Chứng minh: [TEX]{x_1}^5+{x_2}^5[/TEX] nhận giá trị nguyên.
b. Tìm [TEX]a[/TEX] là số tự nhiên nhỏ nhất để [TEX]{x_1}^5+{x_2}^5[/TEX] chia hết cho [TEX]5[/TEX].

46.Cho tam giác [TEX]ABC[/TEX] vuông tại [TEX]C[/TEX], vẽ đường tròn tiếp xúc với các cạnh của tam giác. Gọi tiếp điểm của cạnh huyền [TEX]AB[/TEX] cới đường tròn là [TEX]D[/TEX].
a. Viết công thức tính diện tích tam giác [TEX]ABC[/TEX] biết [TEX]AD=a[/TEX] và [TEX]BD=b[/TEX].
b. Tính diện tích tứ giác [TEX]CMDK[/TEX] ( [TEX]M[/TEX] thuộc [TEX]BC[/TEX] và [TEX]K[/TEX] thuộc [TEX]CA[/TEX]) biết [TEX]a=3.6[/TEX] và [TEX]b= 4.2[/TEX].

47.Cách tìm số thập phân thứ [TEX]n[/TEX] sau dấu phẩy của [TEX]\sqrt{x}[/TEX].

48.Tìm chu kì của phân số: [TEX]\frac{10000}{29}[/TEX].

49. Tìm các chữ số [TEX]a, b, c, d, e, f[/TEX] trong mỗi phép tính sau. Biết rằng [TEX]2[/TEX] chữ số [TEX]a, b[/TEX] hơn kém nhau [TEX]1[/TEX] đơn vị:
a. [TEX]\overline {ab5} . \overline {6def} = 2712960[/TEX]
b. [TEX]\overline {a0b} . \overline {cdef} = 600400[/TEX]
c. [TEX]\overline {ab5c} . \overline {bac} = 761436[/TEX].

50. Tính chính xác giá trị của: [TEX]A =[/TEX] [TEX]1414213562^2[/TEX].




 
H

hangyk

em mới học giải toán trên máy tính casio còn nhìu cái chưa hiểu về tìm dư các anh chỉ giùm em với
 
M

mcdat

em mới học giải toán trên máy tính casio còn nhìu cái chưa hiểu về tìm dư các anh chỉ giùm em với

Khi tìm dư bạn có thể sử dụng cộng cụ đồng dư, có trong sách Nâng cao và Phát triển Toán 6 của Vũ Hữu Bình (có lẽ thế, lâu rồi không nhớ :D:D) hoặc Toán nâng cao và các chuyên đề Đại số 8 của Vũ Dương Thụy (Hình như là đúng :D:D)
 
G

girltieuthu

công nhận máu tính bỏ túi rất hữu ích,xong nếu chúng ta hok bit cách sử dụng thì nó lại là rất nguy hiểm đối với chúng ta
Nếu bit cách sử dụng máy tính 1 cách có ích thì hok sao,nhưng một số người đã lạm dụng máy tính wa' nhìu,bì vậy nên hok tin tưởng vàp bản thân mình
Có một số phép tính rất đơn giản,chúng ta có thể tự làm đc.nhưng do lạm dụng máy wa' nhìu nên chúng ta hok tự tin vào bản thân mình nữa
vì vậy lên khi sử dụng máy tính rất cần thiết fải tìm hiểu rõ công dụng của nó
 
C

cobemuadong_710

tui có một bài nè
Cho S1 = 81 , S2 = S1 + 225 , S3 = S1 + S2 + 625 ,
S4 = S1 + S2 + S3 + 1521 , S5 = S1 + S2 + S3 + S4 + 3249
Viết quy trình tính Sn và tính S25 ,S50 ,S100

Bài này hơi khó đấy nên ai giải dc post cho pa kon cung xem
Nếu hay phải cảm ơn đó :D
 
B

bonbebim

T3 em thi rùi :(( Ai giỏi casio add nick yahoo : n4flu94 giúp em với nha, có mấy bài hem bjk cách giải, post lên mọi ng` giúp em vậy (chỉ em cách giải, ko cần đáp số)

1. Tìm các ước số nguyên tố của số: M = [TEX]1897^5 + 2981^5 +3523^5[/TEX]
2. Tìm chữ số hàng đơn vị của số: N = 103^2006
3. Tìm chữ số hàng trăm của số: P = 29^2007
4. Cho [TEX]U_n[/TEX] = [TEX]1 - \frac{1}{2^2} + \frac{2}{3^2} - \frac{3}{4^2} + ... + i.\frac{n - 1}{n^2}[/TEX] (i = 1 nếu n lẻ, i = -1 nếu n chẵn, n là số nguyên [TEX]n \geq 1[/TEX]
.... Nêu quy trình bấm phím để tính giá trị của [TEX]U_n[/TEX]
5. cho dãy số [TEX]U_n[/TEX] xác định bởi : [TEX]U1 = 1 ; U2 = 2 ; U{n+2} = [tex]\left\{ \begin{array}{l} 2u_{n+1} + 3u_n \\ 3u_{n+1} + 2u_n \end{array} \right.[/tex] (dòng 1 là nếu n lẻ, dòng 2 là nếu n chẵn)
a) Tính giá trị của [TEX]U_10 ; U_15 ; U_21[/TEX]
b) Gọi [TEX]S_n[/TEX] là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số ([TEX]U_n[/TEX]). Tính [TEX]S_10 ; S_15 ; S_20[/TEX]
6. Cho đa thứ P(x) = [TEX]6x^5 + ax^4 + bx^3 + x^2 + cx + 450[/TEX] biết P(x) chia hết cho (x-2), (x-3), (x-5). Tìm giá trị của a,b,c và các nghiệm của đa thức. (bài này em đã tìm ra a,b,c và 3 nghiệm đầu, nhưng còn 2 nghiệm còn lại hem bjk tìm seo :(( )

Mọi ng` giúp em nhá, thanks nhìu......
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom