Toán Đề thi thử

L

lamtrang0708

biến đổi làm sao ra đc cái đầu tiên thế ạh
e cũng làm ý ntn nhưng mà sao ko ra đc cái 3^ ab thế
 
L

lantrinh93

giải bài theo hướng đấy này :

[TEX]y= 3x[/TEX]
đặt[TEX] log_{3}x=t [/TEX]
..> [TEX]x=3^t[/TEX]
pt đã cho \Leftrightarrow
[TEX]x.x^{log_3x} +2.(3x)^{log_{3}x}=27[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]3^{t}.(3^{t})^{t}+2.(3.3^t)^t=27[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]3^{t^2+t}+2.3^{t^2+t}=27[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX] 3^{t^2+t}=3^2[/TEX]
..> t=1;t=-2
.>x=3;y=9 hoặc x=1/9;y=1/3:)
 
Last edited by a moderator:
L

lamtrang0708

a,b,c >0 tm [tex] \sum \frac{1}{\sqrt{a}} = 2[/tex]
CM
[tex] \sum\frac{1}{\sqrt{a+3b}} \leq 1[/tex]
 
H

hapiny

giải giúp mình câu này với thanks nhìu
Tìm X: [TEX](x+1)^4+ (x+5)^4=40[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
L

lamtrang0708


Tìm X:[tex] (x+1)^4+ (x+5)^4=40[/COLOR] [/tex]
bạn đặt x+3=t là ra thôi mà
cái này có cả dạng bài đấy
 
Last edited by a moderator:
C

connguoivietnam

[TEX](x+1)^4+(x+5)^4=40[/TEX]

[TEX](x+1)^4+2(x+1)^2.(x+5)^2+(x+5)^4-2(x+1)^2.(x+5)^2=40[/TEX]

[TEX][(x+1)^2+(x+5)^2]^2-2(x+1)^2.(x+5)^2=40[/TEX]

[TEX][(x+1)^2-2(x+1)(x+5)+(x+5)^2+2(x+1)(x+5)]^2-2(x+1)^2.(x+5)^2=40[/TEX]

[TEX][16+2(x+1)(x+5)]^2-2(x+1)^2.(x+5)^2=40[/TEX]

[TEX]256+64(x+1)(x+5)+2(x+1)^2.(x+5)^2=40[/TEX]

[TEX]2(x+1)^2.(x+5)^2+64(x+1)(x+5)+216=0[/TEX]

đặt [TEX](x+1)(x+5)=u[/TEX] giải ra thôi bạn
 
N

nhoc_maruko9x

Mình thấy cách này cũng hay:

[tex]\left\{u^4+v^4=40\\u-v=4[/tex]

[tex]\Rightarrow \left\{(u^2+v^2)^2-2u^2v^2=40\\u-v=4[/tex]

[tex]\Rightarrow \left\{((u-v)^2+2uv)^2-2u^2v^2=40\\u-v=4[/tex]

[tex]\Rightarrow (16+2uv)^2-2u^2v^2=40 \Rightarrow u^2v^2+32uv+108=0 \Rightarrow \left\[uv=...\\uv=...[/tex]

Đến đây dễ rùi :D
 
Last edited by a moderator:
V

vodichhocmai

[TEX]\(x+a\)^4+\(x+b\)^4=m[/TEX]

Lúc đó chúng ta vần phải đặt [TEX]t=x+\frac{a+b}{2}[/TEX] thế vào là nó ra trùng phương bậc bốn và chú ý

[TEX]\(a+b\)^4= a^4+b^4+4a^3b+4b^3a+6a^2b^2[/TEX]

[TEX]DONE!![/TEX]
 
H

hapiny

các bạn có thể chỉ giúp mình phương pháp để giải phương trình bậc 4 không.
vd: [TEX]x^4-2x^3-5x^2+10x-3[/TEX]
 
L

lamtrang0708

Xét phương trình bậc bốn:

[tex] x^{4} + ax^{3} + bx^{2} + cx + d = 0 \qquad (1)[/tex]

(1)[tex] {\Leftrightarrow} {x^{4} + ax^{3} = - bx^{2} - cx - d}[/tex]

[tex]{\Leftrightarrow}{x^{4} + ax^{3} + { \frac{a^{2}x^{2}}{4}}= {({ \frac{a^{2}}{4}}- b)}x^{2} - cx - d}[/tex]

[tex]{\Leftrightarrow}{(x^{2} + { \frac{ax}{2}})^{2} = {({ \frac{a^{2}}{4}}- b)}x^{2}- cx - d}[/tex] (*)

Ta đưa vào phương trình ẩn phụ y như sau:

Cộng hai vế của phương trình (*) cho[tex] (x^{2} + { \frac{ax}{2}}).y + { \frac{y^{2}}{4}} [/tex]. Ta có:

[tex]{(x^{2}+{ \frac{ax}{2}})^{2}+(x^{2}+{ \frac{ax}{2}})y+{ \frac{y^{2}}{4}}= (x^{2}+{ \frac{ax}{2}})y+{ \frac{y^{2}}{4}}+{({ \frac{a^{2}}{4}}-b)}x^{2}-cx-d}[/tex]

[tex]{\Leftrightarrow}{(x^{2}+{ \frac{ax}{2}}+{ \frac{y}{2}})^{2}=(x^{2}+{ \frac{ax}{2}})y+{ \frac{y^{2}}{4}}+{({ \frac{a^{2}}{4}}-b)}x^{2}-cx-d} (**)[/tex]

Ta tìm giá trị y sao cho vế phải là biểu thức chính phương (trường hợp vế phải của (*) đã là biểu thức chính phương thì việc đưa vào biến phụ y là không cần thiết). Muốn vậy, vế phải phải có nghiệm kép theo biến x.

Hay: [tex]\Delta = ({ \frac{ay}{2}}-c)^{2} - 4({\frac{a^{2}}{4}}-b+y).({ \frac{y^{2}}{4}}-d) = 0[/tex]

Nghĩa là, ta tìm y là nghiệm của phương trình:

[tex]y^{3} -by^{2}+(ac-4d)y-[d(a^{2}-4b)-dy] = 0 (***)[/tex]

Với giá trị [tex]y_{0}[/tex] vừa tìm được thì vế phải của (**) có dạng [tex]({\alpha}x+{\beta})^{2}[/tex]

Do đó, thế[tex] y_{0}[/tex] vào phương trình (**) ta có:

[tex]{(x^{2}+{ \frac{ax}{2}}+{ \frac{y_{0}}{2}})^{2}}={ ({\alpha}x+{\beta})^{2}} (****)[/tex]

Từ (****) ta có được 2 phương trình bậc hai:

[tex]{x^{2}+{ \frac{ax}{2}}+{ \frac{y_{0}}{2}}}={ {\alpha}x+{\beta}} (a)[/tex]

[tex] {x^{2}+{ \frac{ax}{2}}+{ \frac{y_{0}}{2}}}={ -{\alpha}x-{\beta}} (b)[/tex]

Từ đây, giải 2 phương trình (a), (b) ta sẽ có 4 nghiệm của phương trình bậc 4 tổng quát ban đầu.

P/s: từ phương trình (***) ta sẽ có 3 giá trị y, và với mỗi giá trị y có được ta sẽ có 4 giá trị x. Như vậy, tổng cộng ta có 12 giá trị x là nghiệm của phương trình (1). Tuy nhiên, do (1) là phương trình bậc bốn nên chỉ có đúng 4 nghiệm (thực hoặc phức). Do đó, các giá trị x tương ứng với y0 sẽ phải trùng lại với các giá trị x tương ứng với y1 và y2. Vì vậy, từ (***) ta chỉ cần tìm 1 giá trị yo là đủ.
 
Last edited by a moderator:
H

hapiny

giải giúp mình câu này... :D
[TEX]\sqrt{|\frac{1}{4}-x|}\geq x+ {\frac{1}{2}[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
L

lamtrang0708

đặt:
[tex]\begin{array}{l}\sqrt {2 - x\sqrt 2 } = a \ge 0;\sqrt[4]{{2x - 2}} = b \ge 0\\\\ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{c}{a + b = 1}\\\\{2{a^2} + \sqrt 2 {b^4} = 4 - 2\sqrt 2 }\end{array}} \right. \Rightarrow \sqrt 2 {b^4} + 2{b^2} - 4b = 2 - 2\sqrt 2 \\\\ \Leftrightarrow {b^4} + \sqrt 2 {b^2} - 2\sqrt 2 b = \sqrt 2 - 2 \Leftrightarrow {({b^2} + \sqrt 2 )^2} = \sqrt 2 {(b + 1)^2} \Rightarrow ......... \end{array}[/tex]

lúc đọc bỏ mấy cái br đi nhé
với mấy cái thừa thừa ý , ko del hết đc , k hỉu sao gõ ra thế >.<
 
Last edited by a moderator:
L

lamtrang0708

giải giúp mình câu này... :D
[TEX]\sqrt{|\frac{1}{4}-x|}\geq x+ {\frac{1}{2}[/TEX]
bình phương 2 vế


[tex]\Leftrightarrow 1/4-x \geq (x+1/2)^2 [/tex]

</pre>

[tex]\Leftrightarrow 1/4-x-x^2 -1/4-x\geq 0 [/tex]

[tex]\Leftrightarrow -2x-x^2 \geq 0 [/tex]
=> [tex]x(-2-x) \geq0 [/tex]
như vậy là ra rồi
nhớ kết hợp cả đk nhé




</pre>
 
Top Bottom