English THCS Đề ôn thi hsg

Trẩn Ngọc Thảo Linh

Học sinh chăm học
Thành viên
17 Tháng năm 2020
199
431
51
16
Hà Tĩnh
THCS Lê Bình
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Giup em bài này với ạ
Supply the correct form of verbs in parentheses

1. How you (get) on at school ?
2. Passengers (travel) on this bus bought their tickets in books. ( giải thích câu này em với ạ)
3. There (be) no guests at all since I left.
4. It is crucial that Dido (stop) using Quang Ha.
5. It won't be safe to use these stairs until they (repair)
6. I don’t like (treat) as if I (be) a child.( giải thích câu này em với ạ)
7. They (see) to go out three times a day( giải thích câu này em với ạ)
8. I shall never forget (see) her for the first time.
9. It is nearly autumn, soon the leaves (change) colour.
 
  • Like
Reactions: trungcaonhan

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Giup em bài này với ạ
Supply the correct form of verbs in parentheses

1. How you (get) on at school ?
2. Passengers (travel) on this bus bought their tickets in books. ( giải thích câu này em với ạ)
3. There (be) no guests at all since I left.
4. It is crucial that Dido (stop) using Quang Ha.
5. It won't be safe to use these stairs until they (repair)
6. I don’t like (treat) as if I (be) a child.( giải thích câu này em với ạ)
7. They (see) to go out three times a day( giải thích câu này em với ạ)
8. I shall never forget (see) her for the first time.
9. It is nearly autumn, soon the leaves (change) colour.

1. How are you getting (get) on at school?
2. Passengers (travel) traveling on this bus bought their tickets in books. ( giải thích câu này em với ạ)
Rút gọn mệnh đề, đầy đủ của nó sẽ là who travelled. Xem thêm tại [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
3. There have been (be) no guests at all since I left.
4. It is crucial that Dido stop (stop) using Quang Ha.
Câu nhấn mạnh It is important/crucial/... that S + (should) + V
5. It won't be safe to use these stairs until they (repair) repair (mình nghĩ they câu này không phải stairs)
6. I don’t like being treated (treat) as if I were (be) a child.( giải thích câu này em với ạ)
like to v => chỉ sự lựa chọn, thói quen
like ving => sở thích lâu dài
as if + clause lùi thì => giả định không có thật

7. They are seen (see) to go out three times a day( giải thích câu này em với ạ)
see to V là nhìn thấy quá quá trình hành động, đây chỉ là một cầu bị động thì hiện tại thông thường, không cần giải thích thêm
8. I shall never forget seeing (see) her for the first time.
forget v-ing = quên đã làm gì
9. It is nearly autumn, soon the leaves will change (change) colour.

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo và ủng hộ những topic sau để có sự tiến bộ về nhiều kỹ năng ~
[TIPs] Rewrite the sentences
Sửa lỗi sai - How to debug
[Dịch thuật] Word order


Luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh
NEXT 0.2
Chia sẻ phương pháp ôn thi
Tổng hợp kiến thức các môn

Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 

trungcaonhan

Học sinh mới
Thành viên
23 Tháng hai 2022
5
14
6
Hà Nội
1. How ARE YOU GETTING on at school ?
  • Đây là câu hỏi về tình hình hiện tại của một ai đó. Ở đây có nghĩa là "Việc học ở trường dạo này thế nào rồi?"
2. Passengers TRAVELING on this bus bought their tickets in books. (giải thích câu này em với ạ)
  • Cấu trúc mệnh đề quan hệ có rút gọn đại từ.
3. There HAVE BEEN no guests at all since I left.
  • Câu có since thì sẽ dùng thì hoàn thành.
4. It is crucial that Dido STOP using Quang Ha.
  • Cấu trúc "It is + tính từ + that S + Vo". Các tính từ đi với cấu trúc này bao gồm crucial, required, insisted...
5. It won't be safe to use these stairs until they ARE REPAIRED (dùng thể bị động)
6. I don’t like BEING TREATED as if I WERE a child.
  • Nghĩa của câu này là "Tôi không thích bị đối xử như là một đứa trẻ". Cấu trúc "as if" dùng động từ ở dạng quá khứ giả định cho sự việc ở hiện tại.
7. They ARE SEEN to go out three times a day.
  • Dùng bị động để diễn tả việc họ được quan sát là đi ra ngoài ba lần một ngày.
8. I shall never forget SEEING her for the first time.
  • Forget doing something: quên đã làm việc gì.
9. It is nearly autumn, soon the leaves WILL CHANGE colour.
 
Top Bottom