D
drthanhnam


Câu 1:Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của nhiễm sắc thể có đường kính
A. 30 nm. B. 300nm. C. 11nm. D.110 A0.
Câu 2.Ở Cà chua 2n = 24 . Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiểm khác nhau ?
A.12. B. 18. C. 8. D.24.
Câu 3:Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau:
Exon 1:60--Intron 1: 66---Exon 2: 60----Intron 2: 66----Exon 3: 60----Intron3: 66---Exon 4: 60
Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là :
A. 64. B. 80. C. 78. D. 79.
Câu 4. Tế bào sinh duỡng của loài A có bộ NST 2n=20. Một cá thể trong tế bào Sinh duỡng có tổng số NST là 19 và hàm luợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tuợng:[/FONT]
A.Chuyển đoạn NST
B.Lặp đoạn NST.
C. Sát nhập 2 NST với nhau
D. Mất NST.
Câu 5 : Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản . Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là
A.53 B.50 C.56 D.59
Câu 6: 1000 tế bào đều có kiểu gen ABD/abd tiến hành giảm phân, trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép tại 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D lần lượt là
A.10cM, 30cM B.5cM, 25cM C.10cM, 50cM D.20cM, 60cM
Câu 7.Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho các cá thể ruồi giấm đực và cái có 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do (số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai là
A 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng. B. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng.
C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng.
Câu 8; Năm tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số cromatit là
A. 40. B. 80. C. 120. D. 160.
Câu 9;Một loài thực vật gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt dài; gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 63% hạt tròn đỏ; 21% hạt tròn trắng; 12% hạt dài đỏ; 4% hạt dài trắng. Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là
A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4. B. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4.
C.A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5. D.A = 0,5; a =0,5; B = 0,7; b =0,3.
Câu 10 Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? [/FONT]
A. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.
C.Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể. [/FONT]
DTrong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại. [/FONT]
A. 30 nm. B. 300nm. C. 11nm. D.110 A0.
Câu 2.Ở Cà chua 2n = 24 . Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiểm khác nhau ?
A.12. B. 18. C. 8. D.24.
Câu 3:Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau:
Exon 1:60--Intron 1: 66---Exon 2: 60----Intron 2: 66----Exon 3: 60----Intron3: 66---Exon 4: 60
Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là :
A. 64. B. 80. C. 78. D. 79.
Câu 4. Tế bào sinh duỡng của loài A có bộ NST 2n=20. Một cá thể trong tế bào Sinh duỡng có tổng số NST là 19 và hàm luợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tuợng:[/FONT]
A.Chuyển đoạn NST
B.Lặp đoạn NST.
C. Sát nhập 2 NST với nhau
D. Mất NST.
Câu 5 : Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản . Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là
A.53 B.50 C.56 D.59
Câu 6: 1000 tế bào đều có kiểu gen ABD/abd tiến hành giảm phân, trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép tại 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D lần lượt là
A.10cM, 30cM B.5cM, 25cM C.10cM, 50cM D.20cM, 60cM
Câu 7.Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho các cá thể ruồi giấm đực và cái có 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do (số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai là
A 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng. B. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng.
C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng.
Câu 8; Năm tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số cromatit là
A. 40. B. 80. C. 120. D. 160.
Câu 9;Một loài thực vật gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt dài; gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 63% hạt tròn đỏ; 21% hạt tròn trắng; 12% hạt dài đỏ; 4% hạt dài trắng. Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là
A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4. B. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4.
C.A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5. D.A = 0,5; a =0,5; B = 0,7; b =0,3.
Câu 10 Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? [/FONT]
A. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.
C.Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể. [/FONT]
DTrong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại. [/FONT]
Last edited by a moderator: