[Đề 6] Câu 11-20

L

lananh_vy_vp

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 11: Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền?
A. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật.
B. Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.
C. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.
D. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.

Câu 12: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò
A. sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
B. phân hoá khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.

Câu 13: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nhất.
B. phát triển và sinh sản ưu thế của những cá thể thích nghi hơn.
C. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật.
D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 14: Cây ưa bóng có các đặc điểm
A. phiến lá mỏng, lá nằm nghiêng và có ít hoặc không có mô dậu.
B. phiến lá mỏng, lá xếp ngang và có mô dậu phát triển.
C. phiến lá dầy, lá xếp nghiêng và có mô dậu phát triển.
D. phiến lá mỏng, lá nằm ngang và có ít hoặc không có mô dậu.

Câu 15: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau trong bậc thang phân loại.
B. hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống.
C. tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất.
D. khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.

Câu 16: Ở ruồi dấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn. Đem lai ruồi giấm cái với ruồi giấm đực cùng có kiểu gen AB/ab. Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 14%. Tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ, cánh thường đời F1 bằng
A. 68,49 % B. 71,5% C. 50,49% D. 36,98%

Câu 17: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không sử dụng phương pháp
A. gây đột biến đa bội. B. tạo các giống thuần chủng.
C. lai kinh tế. D. lai giống.

Câu 18: Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với ribôxôm?
A. Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG.
C. Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon.
D. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.

Câu 19: Trong trường hợp rối loạn phân bào II của giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen [TEX]X^AX^a[/TEX] là
A. [TEX]X^aX^a[/TEX] và 0. B.[TEX] X^AX^A[/TEX] và 0.
C. [TEX]X^A[/TEX] và[TEX] X^a[/TEX]. D. [TEX]X^AX^A, X^aX^a[/TEX] và 0.

Câu 20: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 1 lần. D. 4 lần
 
L

longthientoan07

^^

Câu 11: Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền?
A. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật.
B. Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.
C. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.
D. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.

Câu 12: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò
A. sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
B. phân hoá khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.

Câu 13: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nhất.
B. phát triển và sinh sản ưu thế của những cá thể thích nghi hơn.
C. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật.
D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 14: Cây ưa bóng có các đặc điểm
A. phiến lá mỏng, lá nằm nghiêng và có ít hoặc không có mô dậu.
B. phiến lá mỏng, lá xếp ngang và có mô dậu phát triển.
C. phiến lá dầy, lá xếp nghiêng và có mô dậu phát triển.
D. phiến lá mỏng, lá nằm ngang và có ít hoặc không có mô dậu.

Câu 15: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau trong bậc thang phân loại.
B. hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống.
C. tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất.
D. khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.

Câu 16: Ở ruồi dấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn. Đem lai ruồi giấm cái với ruồi giấm đực cùng có kiểu gen AB/ab. Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 14%. Tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ, cánh thường đời F1 bằng
A. 68,49 % B. 71,5% C. 50,49% D. 36,98%
ta có ab/ab=(0,5-0,14/2)*0,5=0,215
---> trội1-trội 2 = 0,5 + 0,215=0,715

Câu 17: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không sử dụng phương pháp
A. gây đột biến đa bội. B. tạo các giống thuần chủng.
C. lai kinh tế. D. lai giống.

Câu 18: Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với ribôxôm?
A. Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG.
C. Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon.
D. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.

Câu 19: Trong trường hợp rối loạn phân bào II của giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen [TEX]X^AX^a[/TEX] là
A. [TEX]X^aX^a[/TEX] và 0. B.[TEX] X^AX^A[/TEX] và 0.
C. [TEX]X^A[/TEX] và[TEX] X^a[/TEX]. D. [TEX]X^AX^A,[/B] [B]X^aX^a[/TEX] và 0.

Câu 20: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 1 lần. D. 4 lần
lần 1 tạo A-5-BU---> lần 2 tạo G-5-BU---> lần 3 tạo G-X
 
S

so_0

Câu 11: Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền?
A. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật.
B. Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.
C. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.
D. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.

Câu 12: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò
A. sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
B. phân hoá khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.

Câu 13: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nhất.
B. phát triển và sinh sản ưu thế của những cá thể thích nghi hơn.
C. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật.
D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 14: Cây ưa bóng có các đặc điểm
A. phiến lá mỏng, lá nằm nghiêng và có ít hoặc không có mô dậu.
B. phiến lá mỏng, lá xếp ngang và có mô dậu phát triển.
C. phiến lá dầy, lá xếp nghiêng và có mô dậu phát triển.
D. phiến lá mỏng, lá nằm ngang và có ít hoặc không có mô dậu.

Câu 15: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau trong bậc thang phân loại.
B. hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống.
C. tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất.
D. khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.

Câu 16: Ở ruồi dấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn. Đem lai ruồi giấm cái với ruồi giấm đực cùng có kiểu gen AB/ab. Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 14%. Tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ, cánh thường đời F1 bằng
A. 68,49 % B. 71,5% C. 50,49% D. 36,98%

Câu 17: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không sử dụng phương pháp
A. gây đột biến đa bội. B. tạo các giống thuần chủng.
C. lai kinh tế. D. lai giống.

Câu 18: Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với ribôxôm?
A. Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG.
C. Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon.
D. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.

Câu 19: Trong trường hợp rối loạn phân bào II của giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen [TEX]X^AX^a[/TEX] là
A. [TEX]X^aX^a[/TEX] và 0. B.[TEX] X^AX^A[/TEX] và 0.
C. [TEX]X^A[/TEX] và[TEX] X^a[/TEX]. D. [TEX]X^AX^A, X^aX^a[/TEX] và 0.

Câu 20: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 1 lần. D. 4 lần
 
Last edited by a moderator:
S

so_0

câu 12: câu A là khái niệm mà bạn
câu 18: mình nhớ là sau khi hoàn thành quá trình nào thì 2 tiểu đơn vị lớn và bé đều tách ra mà
 
R

rainbridge

Câu 12: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò
A. sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
B. phân hoá khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.
câu 12 A đúng là vai trò của CLTN mà còn B là bản chất của CLTN
mình đồng ý với cô sết :D
câu A là vai trò của CLTN còn câu B là cách mà CLTN thực hiện vai trò đó
hoặc có thể thấy ngay trong sgk cơ bản tr. 120:
mục Thí nghiệm chứng mình vai trò của CLTN trong quá trình...: "CLTN chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có KG quy định KH thích nghi"
 
L

lananh_vy_vp

Đáp án^^

Câu 11: Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền?
A. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật.
B. Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.
C. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.
D. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.

Câu 12: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò
A. sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
B. phân hoá khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.

Câu 13: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nhất.
B. phát triển và sinh sản ưu thế của những cá thể thích nghi hơn.
C. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật.
D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 14: Cây ưa bóng có các đặc điểm
A. phiến lá mỏng, lá nằm nghiêng và có ít hoặc không có mô dậu.
B. phiến lá mỏng, lá xếp ngang và có mô dậu phát triển.
C. phiến lá dầy, lá xếp nghiêng và có mô dậu phát triển.
D. phiến lá mỏng, lá nằm ngang và có ít hoặc không có mô dậu.

Câu 15: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau trong bậc thang phân loại.
B. hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống.
C. tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất.
D. khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.

Câu 16: Ở ruồi dấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn. Đem lai ruồi giấm cái với ruồi giấm đực cùng có kiểu gen AB/ab. Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 14%. Tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ, cánh thường đời F1 bằng
A. 68,49 % B. 71,5% C. 50,49% D. 36,98%

Câu 17: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không sử dụng phương pháp
A. gây đột biến đa bội. B. tạo các giống thuần chủng.
C. lai kinh tế. D. lai giống.

Câu 18: Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với ribôxôm?
A. Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG.
C. Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon.
D. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.

Câu 19: Trong trường hợp rối loạn phân bào II của giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen [TEX]X^AX^a[/TEX] là
A. [TEX]X^aX^a[/TEX] và 0. B.[TEX] X^AX^A[/TEX] và 0.
C. [TEX]X^A[/TEX] và[TEX] X^a[/TEX]. D. [TEX]X^AX^A, X^aX^a[/TEX] và 0.

Câu 20: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 1 lần. D. 4 lần

A Toàn siêu ghê á^^ .
 
L

lananh_vy_vp

Không biết có phải đề thi thử có nhầm lẫn gì không nữa, nhưng t trích nguyên văn đáp án đó@@
Ở trên lớp cũng có làm mấy câu tương tự, cô toàn chữa là A.
Để t hỏi lại cho chắc nha^^
 
L

lananh_vy_vp

T đã đi hỏi rồi nhé:D, đáp án D chính xác rùi nàng 0 ạ :D

lananh_vy_vp said:
1 câu trong đề thi thử trường THPT chuyên Trần Phú Hải Phòng:

Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là:

A.Tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau Trong bậc thang phân loại

B.Hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống

C. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất

D.Khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa



E đã làm một số câu tương tự như thế này trên lớp và cô giáo vẫn chữa là đáp án A

Nhưng trong đề này đáp án lại là D. Liệu đáp án có vấn đề hay không ạ?

Mong thầy giải đáp giúp em. Em xin cảm ơn ạ.

TOBU said:
Câu này khá khó! Không chỉ em và cũng sẽ rất nhiều thầy cô phân vân chỗ này.

Để hiểu một cách rõ ràng thì em cần phải hiểu lai tế bào đơn giản là hiện tượng dung hợp 2 tế bào của 2 loài nhân thực. Ở mức độ cơ thể thì 2 loài đó không thể lai được với nhau (bất thụ trong lai xa). Mặt khác ý A cũng là ý nghĩa của phương pháp tạo giống bằng công nghệ gene - kĩ thuật di truyền.

"Có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo được" SGK cơ bản/80; SGK nâng cao/96

Em có thể thấy nó khá tương đồng về mặt ngữ nghĩa với ý A nên có thể em đã hiểu nhầm cách phát biểu của cô giáo.

TOBU said:
Không ý A là ý nghĩa của công nghệ gen và công nghệ tế bào mà. Mặt khác đây là so với lai hữu tính nên nó phải khắc phục trực tiếp hạn chế của lai hữu tính.
 
H

hocmai2704

Câu 16: Ở ruồi dấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn. Đem lai ruồi giấm cái với ruồi giấm đực cùng có kiểu gen AB/ab. Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 14%. Tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ, cánh thường đời F1 bằng
A. 68,49 % B. 71,5% C. 50,49% D. 36,98%
ta có ab/ab=(0,5-0,14/2)*0,5=0,215
---> trội1-trội 2 = 0,5 + 0,215=0,715

Ai giải thích giúp mình câu này với.
 
Top Bottom