Câu 11: Nguyên lý vận chuyển các chất qua màng theo kiểu thụ động và chủ động là:A. Sự tiêu hao năng lượng. B. Sự thẩm thấu.
C. Sự biến dạng màng sinh chất. D. Sự chêch lệch nồng độ.
Câu 13: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:A. photpholipit B. stêrôit C. mônôsaccarit D. axit amin
Câu 14: Chức năng của bộ máy gôngi :A. lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm B. lắp ráp, đóng gói sản phẩm
C. phân phối sản phẩm D. tổng hợp, phân phối sản phẩm.
Câu 15: Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ởA. thành tế bào B. chất nguyên sinh C. nhân tế bào D. màng nhân
Câu 16: Vùng nhân chứa :A. ADN vòng B. nhân con C. ADN và ARN D. nhiễm sắc thể
Câu 17: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ làA. là thành phần của phân tử ADN B. tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
C. tham gia cấu tạo thành tế bào D. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
Câu 18: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN làA. đại phân tử, có cấu trúc đa phân B. được cấu tạo từ nhiều đơn phân
C. có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit D. có cấu trúc một mạch
Câu 19: Loại tế bào nào có nhiêu lizoxom nhấtA. Tế bào thần kinh B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào cơ
Câu 20: Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngànhA. Quyết. B. Hạt trần. C. Rêu. D. Hạt kín.
Câu 21: Điểm khác nhau giữa tế bào nhân thực so với tế bào nhân sơ là:A. Tế bào chất là nơi diễn ra quá trình tổng hợp các chất.
B. Tế bào chất có các bào quan có màng bao bọc.
C. Tế bào chất là nơi diễn ra phân huỹ các chất.
D. Tế bào chất là nơi diễn ra các phản ứng sinh hoá.
Câu 22: Thế nào là sự thực bàoA. Là sự khuếch tán của phân tử nước qua màng sinh chất.
B. Là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
C. Là hiện tượng các chất rắn có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
D. Là hiện tượng các chất lỏng có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizoxom.
Câu 23: Loại đường đơn được vận chuyển trong máu đi nuôi cơ thể là:A. galactôzơ B. fructôzơ C. glucôzơ D. mantôzơ
Câu 24: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?A. ADP B. ATP C. AMP D. AHP
Câu 25: Chọn câu đúng khi nói về chức năng của prôtêinA. cấu trúc, thụ thể, vận chuyển, bảo vệ, mang thông tin di truyền
B. cấu trúc, xúc tác, vận chuyển, mang thông tin di truyền
C. cấu trúc, thụ thể, vận chuyển, dự trữ axit amin
D. cấu trúc, dự trữ axit amin, vận chuyển, mang thông tin di truyền