$\color{red}{\fbox{ Sinh 10 }\bigstar\text{ĐIỂM 10 SINH HOC }\bigstar}$

Status
Không mở trả lời sau này.
D

dragonsquaddd

6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm
8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
a. Bò cạp c. Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
 
S

solydxk

6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm
8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
a. Bò cạp c. Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
 
B

buivanbao123

6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm
8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
a. Bò cạp c. Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
 
P

phamducanhday

6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
 
P

phamducanhday

7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ
c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào
d. Nấm
 
P

phamducanhday

8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang
c. Thân mềm
b. Giun tròn
d. Chân khớp
 
D

demon311

phamducanhday vi phạm chỉ thị cấp trên. Đã dặn là 1 bài viết trả lời nhiều câu hỏi rồi mà.
 
T

thannonggirl

6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm
8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
a. Bò cạp c. Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
 
L

lebalinhpa1

16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là :
a. Rêu c. Hạt trần
b. Quyết d. Hạt kín
17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất
a. Hạt kín c. Quyết
b. Hạt trần d. Rêu
 
L

lebalinhpa1

6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm
 
L

lebalinhpa1

8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
a. Bò cạp c. Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
 
P

phamducanhday

8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang

9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
c. Sứa biến

10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:

d. Giun dẹp
 
P

pesaubuon98

6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c.Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm
8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
a. Bò cạp c.Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
 
B

boy_100

14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ c. Nước
b. Chất vô cơ d. Vitamin
15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh
c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể
16. Nước có vai trò sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
18. Nước có đặc tính nào sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
b. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
 
M

mrza

14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ c. Nước
b. Chất vô cơ d. Vitamin
15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh
c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể
16. Nước có vai trò sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
18. Nước có đặc tính nào sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
b. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
 
N

nhokdangyeu01

14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ c. Nước
b. Chất vô cơ d. Vitamin
15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh
c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể
16. Nước có vai trò sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
18. Nước có đặc tính nào sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
b. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
 
B

boy_100

Đáp án
14 C
15 B
16 D
17 A
18D
19B
Tiếp nha Do sự cố nên mình không thể xác nhận thay vào đó khi các bạn trả lời thì mình tặng thank nha
1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường c. Đạm
b. Mỡ d. Chất hữu cơ
2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
a. Các bon và hidtô b. Hidrô và ôxi
c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và ôxi
3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
a. Đường đơn c.Đường đa
b. Đường đôi d. Cácbonhidrat
4. Đường đơn còn được gọi là :
a.Mônôsaccarit c. Pentôzơ
b.Frutôzơ d. Mantôzơ
5. Đường Fructôzơ là :
a. Glicôzơ c.Pentôzơ
b.Fructôzơ d. Mantzơ
6. Đường Fructôzơ là :
a. Một loại a xít béo c. Một đisaccarit
b. Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit
7.Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ
a. Mantôzơ c. Lipit đơn giản
b.Phốtpholipit d. Pentôzơ
8.Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ
a. Ribôzơ và fructôzơ b.Glucôzơ và đêôxiribôzơ
c.Ribô zơ và đêôxiribôzơ d.Fructôzơ và Glucôzơ
9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :
a.Glucôzơ c. Galactôzơ
b.Fructôzơ d. Tinh bột
10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit
a. Mantôzơ c.Điaccarit
b. Tinh bột d.Hêxôzơ
 
N

nhokdangyeu01

1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường c. Đạm
b. Mỡ d. Chất hữu cơ
2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
a. Các bon và hidtô b. Hidrô và ôxi
c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và ôxi
3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
a. Đường đơn c.Đường đa
b. Đường đôi d. Cácbonhidrat
4. Đường đơn còn được gọi là :
a.Mônôsaccarit c. Pentôzơ
b.Frutôzơ d. Mantôzơ
5. Đường Fructôzơ là :
a. Glicôzơ c.Pentôzơ
b.Fructôzơ d. Mantzơ
6. Đường Fructôzơ là :
a. Một loại a xít béo c. Một đisaccarit
b. Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit
7.Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ
a. Mantôzơ c. Lipit đơn giản
b.Phốtpholipit d. Pentôzơ
8.Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ
a. Ribôzơ và fructôzơ b.Glucôzơ và đêôxiribôzơ
c.Ribô zơ và đêôxiribôzơ d.Fructôzơ và Glucôzơ
9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :
a.Glucôzơ c. Galactôzơ
b.Fructôzơ d. Tinh bột
10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit
a. Mantôzơ c.Điaccarit
b. Tinh bột d.Hêxôzơ
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom