- 24 Tháng ba 2017
- 3,800
- 13,157
- 1,029
- Vĩnh Long
- Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Nhằm giúp cho thí sinh dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia, box Anh diễn đàn HOCMAI ra mắt chuỗi các bài tổng ôn kiến thức, phương pháp làm bài, kèm theo đó là bài tập có đáp án để mọi người cùng nhau ôn tập, củng cố lại lý thuyết, từ đó nắm thật chắc và vững kiến thức trọng tâm, phương pháp làm bài, sau đó làm ngay bài tập vận dụng
Chuỗi các bài học được mình và anh @Minh Nhí phụ trách chính gồm phương pháp làm bài và ví dụ minh hoạ điển hình.
Hôm nay mình xin giới thiệu chủ đề PHÁT ÂM -S, -ED VÀ ÂM CÂM
1. Phát âm với âm tận cùng là -s/-es:
[TBODY]
[/TBODY]/s/: gh, th , p, k, f, t “ghệ - thảo - phải – khao - phở - tuấn “
/iz/: s, ss, ch, sh, x,z , ge, ce “sẵn - sàng - chung - shức - xin - zô - góp - cơm”
/z/: Những trường hợp còn lại
2. Phát âm với âm tận cùng là -ed:
[TBODY]
[/TBODY]/t/: s, sh, ch, k, p, f, x, th, ce, gh “sáng - shớm - chạy - khắp - phố - fường - xin - thêm - cơm - ghang”
/id/: t, d
/d/: Những trường hợp còn lại.
Chú ý: Nhiều tính từ có –ed không tuân theo các quy tắc trên
[TBODY]
[/TBODY]3. Âm câm:
[TBODY]
[/TBODY]
[TBODY]
[/TBODY]+ Những từ kết thúc bằng p, t, k, f, th sẽ được phát âm là /s/
+ Ta có: A./bɪˈliːv/ B. /rɪˈdʒekt/ C. /meɪnˈteɪn/ D. /kənˈfaɪd/
+ Phương án A, C, D được phát âm /z/, phương án B được phát âm /s/
$\Rightarrow$ ĐÁP ÁN B
Chúc cả nhà học tốt!
Ngoài ra hãy cùng nhau tham khảo các topic khác của chúng mình nha
Bài 1: Nguyên âm
Bài 2: Phụ âm
Học IDIOMS theo chủ đề
Level up Your Vocabulary in English!
Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Chuỗi các bài học được mình và anh @Minh Nhí phụ trách chính gồm phương pháp làm bài và ví dụ minh hoạ điển hình.
Hôm nay mình xin giới thiệu chủ đề PHÁT ÂM -S, -ED VÀ ÂM CÂM
Bài 3: PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ED VÀ ÂM CÂM
Thí sinh cần nắm các lí thuyết sau để làm được dạng bài này!
1. Phát âm với âm tận cùng là -s/-es:
/s/ | /iz/ | /z/ | |
Dấu hiệu | /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ | /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ | /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và nguyên âm (vowel) |
Ví dụ | develops, meets, books, laughs, months... | kisses, dances, boxes, roses, dishes, roughes, watches, changes... | birds, lives, rooms, breathes... |
/iz/: s, ss, ch, sh, x,z , ge, ce “sẵn - sàng - chung - shức - xin - zô - góp - cơm”
/z/: Những trường hợp còn lại
2. Phát âm với âm tận cùng là -ed:
/id/ | /t/ | /d/ | |
Dấu hiệu | /t/, /d/ | /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/,/ θ/ | /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ and vowels |
Ví dụ | wanted, needed... | stopped, looked, laughed, sentenced, washed, watched... | robbed, loved, changed, closed. |
/id/: t, d
/d/: Những trường hợp còn lại.
Chú ý: Nhiều tính từ có –ed không tuân theo các quy tắc trên
Naked /ˈneɪkɪd/: khỏa thân | Learned /ˈlɜːrnɪd/: học thức cao | Dogged /ˈdɔːɡɪd/: kiên trì, bền bỉ |
Beloved /bɪˈlʌvɪd/: yêu thương | Blessed /ˈblesɪd/: may mắn | Ragged /ˈræɡɪd/: xơ xác, tả tơi |
Aged /ˈeɪdʒɪd/: rất già | Crooked /ˈkrʊkɪd/: quanh co | Rugged /ˈrʌɡɪd/: xù xì, gồ ghề |
Cursed /ˈkɜːrsɪd/: tức giận, khó chịu | Sacred /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng | Wicked /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác |
Âm câm | Dấu hiệu | Ví dụ |
B | MB | climb, crumb, comb, dumb... |
C | SCLE | muscle |
D | DN | handkerchief, sandwich... |
E | Vowel + Consonant + E | hope, drive, write, site... |
G | GN | champagne, foreign, sign... |
GH | GHT/-GH | thought, through, daughter... |
H | H | what, whether, hour, honest, honor, heir... |
K | KN/K- | knife, knee, know, knock, knowledge... |
L | LD, LF, LM, LK | calm, half, salmon, talk, back, would, should... |
N | -MN | autumn, hymn... |
P | PSYCH, PNEU | psychologist, pneumonia |
S | SL | island, isle... |
T | ST , FT, TL | castle, Christmas, fasten, listen, often, whistle... |
U | GU + vowel | guess, guitar, guidance, guest... |
W | WR- | wrap, write, wrong... |
W | 3 đại từ | who, whose, whom |
Ví dụ 1: (2014) A. believes B. rejects C. maintains D. confides |
+ Ta có: A./bɪˈliːv/ B. /rɪˈdʒekt/ C. /meɪnˈteɪn/ D. /kənˈfaɪd/
+ Phương án A, C, D được phát âm /z/, phương án B được phát âm /s/
$\Rightarrow$ ĐÁP ÁN B
Chúc cả nhà học tốt!
Ngoài ra hãy cùng nhau tham khảo các topic khác của chúng mình nha
Bài 1: Nguyên âm
Bài 2: Phụ âm
Học IDIOMS theo chủ đề
Level up Your Vocabulary in English!
Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Last edited: