

Hè lú ^^...Buổi tối vui vẻ. Mình đã trở lại và... "ăn hại" hơn xưa. Tiếp tục với những chuyên đề bổ ích hôm nay mình sẽ chia sẻ tới các bạn về chuyên đề điều chế nha ^^. Thôi không vòng vo nữa cùng tìm hiểu nào ^^
Chuyên đề: Điều chế
Trước hết cùng nhau tìm hiểu cách điều chế muối nha ^^. Vì nó có nhiều phương pháp nên mình đặt lên đầu <3
I, Các phương pháp điều chế muối.
1, Kim loại tác dụng với axit
a, Với axit $HCl, H_2SO_4$ loãng
Kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học kim loại) + axit $\rightarrow $ muối + $H_2$
I, Các phương pháp điều chế muối.
1, Kim loại tác dụng với axit
a, Với axit $HCl, H_2SO_4$ loãng
Kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học kim loại) + axit $\rightarrow $ muối + $H_2$
[tex]Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2(SO_4)_3+3H_2[/tex]
Chú ý: Nếu kim loại có nhiều hoá trị, khi phản ứng với axit sẽ tạo muối của kim loại hoá trị thấp
b, Với $H_2SO_4$ đặc nóng và $HNO_3$
Kim loại + axit $\rightarrow $ muối (kim loại hoá trị cao) + $H_2O$ + chất khác hiđrô
b, Với $H_2SO_4$ đặc nóng và $HNO_3$
Kim loại + axit $\rightarrow $ muối (kim loại hoá trị cao) + $H_2O$ + chất khác hiđrô
[tex]Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\2Fe+6H_2SO_4\rightarrow Fe_2(SO_4)_3+3SO_2+H_2O\\3Cu+8HNO_3\rightarrow 3Cu(NO_3)_2+2NO+4H_2O[/tex]
(Điều kiện: $H_2SO_4$ đặc nóng)
(Điều kiện: $H_2SO_4$ đặc nóng)
Lưu ý: kim loại phản ứng với $HNO_3$ có thể tạo ra nhiều sản phẩm như NO (khí không màu, hoá nâu trong không khí), $NO_2$ (khí màu nâu), $N_2$ (khí không màu, không cháy), $NH_4NO_3$....v.v... tuỳ thuộc vào kim loại điều kiện phản ứng và nồng độ axit.
Với những kim loại vừa phản ứng với nước, vừa phản ứng với axit, khi cho vào dung dịch axit, kim loại sẽ phản ứng với axit trước, nếu dư kim loại mới phản ứng với nước.
Ví dụ: Cho bari vào dung dịch $H_2SO_4$
Với những kim loại vừa phản ứng với nước, vừa phản ứng với axit, khi cho vào dung dịch axit, kim loại sẽ phản ứng với axit trước, nếu dư kim loại mới phản ứng với nước.
Ví dụ: Cho bari vào dung dịch $H_2SO_4$
[tex]Ba+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2\\Ba+2H_2O\rightarrow Ba(OH)_2+H_2[/tex]
(trong hai phản ứng trên sau khi lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được là $Ba(OH)_2$)
2, Oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước
2, Oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước
[tex]CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O[/tex]
3, Bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước
[tex]Fe(OH)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\\2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O[/tex]
4, Oxit axit tác dụng với kiềm
[tex]CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3[/tex]
5, Oxit bazơ tác dụng với oxit axit
[tex]CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3[/tex]
6, Muối tác dụng với axit tạo ra muối mới và axit mới
Điều kiện:
- Axit tạo thành yếu hoặc dễ bay hơi hơn axit tham gia
- Muối tạo thành không tan trong axit mới
Điều kiện:
- Axit tạo thành yếu hoặc dễ bay hơi hơn axit tham gia
- Muối tạo thành không tan trong axit mới
[tex]CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O[/tex]
[tex]BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl[/tex] (*)
[tex]BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl[/tex] (*)
Chú ý: Nếu axit tham gia và tạo thành mạch tương đương nhau thì muối kết tủa (phương trình *)
7, Kiềm tác dụng với muối tạo ra muối mới và bazơ mới
Điều kiện:
- Hai chất tham gia tan
- Muối mới hoặc bazơ mới kết tủa
7, Kiềm tác dụng với muối tạo ra muối mới và bazơ mới
Điều kiện:
- Hai chất tham gia tan
- Muối mới hoặc bazơ mới kết tủa
[tex]2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu(OH)_2+Na_2SO_4\\Ba(OH)_2+FeSO_4\rightarrow BaSO_4+Fe(OH)_2[/tex]
8, Bazơ tác dụng với oxit lưỡng tính
[tex]2NaOH+Al_2O_3\rightarrow 2NaAlO_2+H_2O\\2KOH+ZnO\rightarrow K_2ZnO_2+H_2O[/tex]
9, Bazơ tác dụng với hiđroxit lưỡng tính
[tex]NaOH+Al(OH)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\\Ba(OH)_2+Zn(OH)_2\rightarrow BaZnO_2+2H_2O[/tex]
10, Bazơ tác dụng với Al, Zn
[tex]2KOH+2Al+2H_2O\rightarrow 2KAlO_2+3H_3\\2NaOH+Zn\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2[/tex]
11, Bazơ tác dụng với phi kim
[tex]2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O[/tex]
12, Muối tác dụng với muối
Điều kiện:
- Hai muối tham gia tan
- Ít nhất có một muối tạo thành kết tủa
Điều kiện:
- Hai muối tham gia tan
- Ít nhất có một muối tạo thành kết tủa
[tex]MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4[/tex]
13, Muối tác dụng với kim loại
Điều kiện:
- Kim loại tham gia hoạt động mạnh hơn kim loại trong muối
- Muối tham gia và tạo thành phải tan
Điều kiện:
- Kim loại tham gia hoạt động mạnh hơn kim loại trong muối
- Muối tham gia và tạo thành phải tan
[tex]Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu[/tex]
Chú ý:
- Khi Fe phản ứng với dung dịch $AgNO_3$ thì phải ứng sảy ra theo chiều:
[tex]Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe(NO_3)_2+2Ag[/tex] (*)
- Nếu dư Fe phản ứng (*) dừng lại
- Nếu dư $AgNO_3$ sẽ sảy ra phản ứng
[tex]Fe(NO_3)_2+AgNO_3\rightarrow Fe(NO_3)_3+Ag[/tex]
- Nếu kim loại trước Mg cho vào DUNG DỊCH muối, phản ứng xảy ra theo chiều:
- Khi Fe phản ứng với dung dịch $AgNO_3$ thì phải ứng sảy ra theo chiều:
[tex]Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe(NO_3)_2+2Ag[/tex] (*)
- Nếu dư Fe phản ứng (*) dừng lại
- Nếu dư $AgNO_3$ sẽ sảy ra phản ứng
[tex]Fe(NO_3)_2+AgNO_3\rightarrow Fe(NO_3)_3+Ag[/tex]
- Nếu kim loại trước Mg cho vào DUNG DỊCH muối, phản ứng xảy ra theo chiều:
Kim loại + nước $\rightarrow $ bazơ + $H_2$
Bazơ (có thể) + muối $\rightarrow $ bazơ mới + muối mới
Bazơ (có thể) + muối $\rightarrow $ bazơ mới + muối mới
Ví dụ: Cho natri vào dung dịch $CuSO_4$
[tex]2Na+2H_2O\rightarrow 2NaOH+H_2\\2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu(OH)_2+Na_2SO_4[/tex]
14,. Nhiệt phân muối
[tex]2KMnO_4\overset{t^o}{\rightarrow}K_2MNO_4+MnO_2+O_2\\2KClO_3\xrightarrow[t^o]{MnO_2}2KCl+3O_2[/tex]
15, Kim loại tác dụng với phi kim
[tex]2Fe+3Cl_2\overset{t^o}{\rightarrow}2FeCl_3\\Fe+S\overset{t^o}{\rightarrow}FeS[/tex]
(To be continue <3)
(To be continue <3)