English THCS Bài tập Word form

Duy Phúc

Học sinh chăm học
Thành viên
15 Tháng mười một 2021
220
1
487
66
17
Đồng Nai
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

bge.png

bgf.png

giúp với ạ
 

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
1. scientists (nhà khoa học)
2. reminder (lời nhắc nhở)
3. importance (tầm quan trọng)
4. punctually (đúng giờ)
5. anxious (lo lắng)
6. ability (khả năng)
7. recommendations (gợi ý)
8. reliable (đáng tin)
9. angriness (sự tức giận)
10. unusual (khác thường)
11. appearance (ngoại hình)
12. beginning (mở đầu)
13. purely (đơn thuần)
14. difficulties (khó khăn)

Chúc bạn học tốt!

Ngoài ra bạn có thể tham khảo các topic sau để nâng cao kiến thức và kỹ năng:
Reading Made Easy
Các loại từ trong tiếng Anh
 
Last edited:

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
15.risky (mạo hiểm)
16.uncomfortable (không thoải mái)
17.increasingly( tăng lên)
18. tourism ( ngành du lịch)
19.employees (nhân viên)
20.entertainment( giải trí)
21.awareness (nhận thức)
22. destruction ( tình trạng bị tàn phá)
23. agreement (sự tán thành)
24.limitted (có giới hạn)
25.inadvisable( (không nên)
26.headache (đau đầu)
27.dependent (phụ thuộc)
Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé!
Bạn có thể ghé thăm topic của mình nhé:

-Ôn thi theo chủ điểm
Đây là một số kiến thức khác bạn có thể tham khảo nhé:
-Tổng hợp kiến thức các môn
 
  • Like
Reactions: Zelly Nguyễn

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun

28 unhealthy = không lành mạnh (có hại cho sức khỏe)
29 helpful = có ích
30 encouragements = lời động viên
31 carefully = cẩn thận
32 probablity = khả năng
33 unfortunately = không may mắn
34 tropical = nhiệt đới
35 delightful = rất quyến rũ, gây nhiều yêu thích (charming)
36 choice = sự lựa chọn
37 impressive = ấn tượng
38 highly = trình độ cao
39 attractions = điểm thu hút
40 annually = hàng năm
41 stormy = mưa gió bão bùng
42 unsuitable = không phù hợp
43 easily = một cách dễ dàng

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo và ủng hộ những topic sau để có sự tiến bộ về nhiều kỹ năng ~
[TIPs] Rewrite the sentences
Sửa lỗi sai - How to debug
[Dịch thuật] Word order


Luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh
NEXT 0.2
Chia sẻ phương pháp ôn thi
Tổng hợp kiến thức các môn

Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
  • Like
Reactions: Zelly Nguyễn
Top Bottom