Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: Chỉ chọn thêm một chất thử, hãy phân biệt các dung dịch không nhãn sau: H2SO4, NaCl, BaCl2, HCl
Câu 2: Hỗn hợp A gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng được chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch C tác dụng với dd HCl và rắn D tác dụng với xxit H2SO4 đậm đặc, nóng. Viết pthh xẩy ra?
Câu 3: Hoà tan 6,67g Oleum vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4 , 10 ml dung dịch này trung hoà
vừa hết 16 ml NaOH 0,5M.Xác định công thức của oleum :
A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3
Câu 4: Cho 40 gam hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đktc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
Câu 5: Hòa tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đktc).
a.Viết phương trình phản ứng.
b.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
Câu 6: Cho 10,38 g hỗn hợp gồm Fe, Al vaø Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đktc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đktc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 7: Cho bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nồng độ 78,4% thu được dung dịch A, trong đó nồng độ % của Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư bằng nhau và giải phóng khí SO2. Tính nồng độ % của Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư
Câu 8. Tìm 8 chất rắn khác nhau thỏa mãn chất X và hoàn thành phương trình phản ứng hóa học trong sơ đồ phản ứng sau:
X + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2: Hỗn hợp A gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng được chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch C tác dụng với dd HCl và rắn D tác dụng với xxit H2SO4 đậm đặc, nóng. Viết pthh xẩy ra?
Câu 3: Hoà tan 6,67g Oleum vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4 , 10 ml dung dịch này trung hoà
vừa hết 16 ml NaOH 0,5M.Xác định công thức của oleum :
A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3
Câu 4: Cho 40 gam hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đktc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
Câu 5: Hòa tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đktc).
a.Viết phương trình phản ứng.
b.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
Câu 6: Cho 10,38 g hỗn hợp gồm Fe, Al vaø Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đktc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đktc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 7: Cho bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nồng độ 78,4% thu được dung dịch A, trong đó nồng độ % của Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư bằng nhau và giải phóng khí SO2. Tính nồng độ % của Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư
Câu 8. Tìm 8 chất rắn khác nhau thỏa mãn chất X và hoàn thành phương trình phản ứng hóa học trong sơ đồ phản ứng sau:
X + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O