ngữ pháp tiếng anh

  1. _Sherlock_Holmes_

    Comparisons

    CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH PHẦN GIỚI THIỆU SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ Các cấu trúc so sánh: - Được sử dụng khi người nói muốn so sánh các tính chất, trạng thái, hình thức của các đối tượng khác nhau. - Được dùng với các tính từ và trạng từ. Notes: - Các đối tượng được so sánh phải cùng loại...
  2. _Sherlock_Holmes_

    Emphasis - Nhấn mạnh

    Emphasis - Nhấn mạnh Câu nhấn mạnh được đặc biệt sử dụng trong văn viết để nhấn mạnh một nội dung thông tin nào đó bởi khi đó không thể dùng ngữ điệu để nhấn mạnh. Vậy có những cách nào để nhấn mạnh? Trong Tiếng Anh có các cách để nhấn mạnh sau: I - Thay đổi trật tự từ trong câu II - Thêm...
  3. _Sherlock_Holmes_

    Relationships between ideas (3)

    QUAN HỆ GIỮA CÁC Ý TRONG CÂU (3) QUAN HỆ NHƯỢNG BỘ VÀ QUAN HỆ MỤC ĐÍCH Giới thiệu Quan hệ nhượng bộ và quan hệ đối lập có ý nghĩa gần tương tự nhau. Chúng thể hiện sự đối lập/ tương phản giữa hai sự việc. Hai loại quan hệ này được thể hiện bằng những từ/ cụm từ đặc trưng. Tương tự như trong...
  4. _Sherlock_Holmes_

    Relationships between ideas (2)

    QUAN HỆ GIỮA CÁC Ý TRONG CÂU (2) QUAN HỆ NGUYÊN NHÂN VÀ HỆ QUẢ Giới thiệu Để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - hệ quả, chúng ta có thể dùng những từ đặc trưng. Những từ này có thể là: - Liên từ - Giới từ - Trạng từ - Động từ - Một số cấu trúc khác Sau đây chúng ta sẽ xét từng loại cụ thể nhé.
  5. _Sherlock_Holmes_

    Relationships between ideas (1)

    QUAN HỆ GIỮA CÁC Ý TRONG CÂU (1) QUAN HỆ BỔ SUNG VÀ QUAN HỆ THỜI GIAN Quan hệ giữa các ý trong câu Giữa các ý trong câu có thể tồn tại những loại quan hệ sau đây: - Quan hệ bổ sung - Quan hệ thời gian - Quan hệ nguyên nhân - hệ quả - Quan hệ nhượng bộ/ đối lập - Quan hệ mục đích
  6. Phạm Dương

    Động từ khuyết thiếu

    1.Tại sao lại gọi là động từ khiếm khuyết? - Động từ không cần chia ở ngôi thứ 3 số ít: I can, She can, He can - Không có hình thức nguyên thể hay phân từ hai giống như các động từ thường khác - Động từ chính đứng đằng sau không chia, ở dạng nguyên thể (có hoặc không có “to” ) - Không cần trợ...
  7. Phạm Dương

    Câu hỏi đuôi - dạng đặc biệt

    - Câu giới thiệu dùng “I am”, câu hỏi đuôi là “aren’t I” Eg: I am a student, aren’t I? - Câu giới thiệu dùng Let’s, câu hỏi đuôi là “Shall we” Eg: Let’s go for a picnic, shall we? - Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they” Eg...
  8. Phạm Dương

    Câu hỏi đuôi

    Cấu trúc: Đối với động từ thường (ordinary verbs) Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S? Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S? Hiện tại đơn với TO BE: - he is handsome...
  9. Phạm Dương

    QUÁ KHỨ ĐƠN

    1. Định nghĩa thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. 2. Cách dùng thì quá khứ đơn Cách dùngVí dụ Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents...
  10. Phạm Dương

    TƯƠNG LAI ĐƠN

    I. CẤU TRÚC 1. Câu khẳng định Động từ tobe Động từ thường Cấu trúc S + will + be + N/Adj S + will + V(nguyên thể) Lưu ý will = ‘ll Ví dụ - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No...
  11. Phạm Dương

    TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN

    #1. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Ví dụ: We will be climbing on the mountain at this time next Saturday #2. Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn Câu khẳng định...
  12. Phạm Dương

    HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

    #1. KHÁI NIỆM Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). #2. CÔNG THỨC Câu khẳng định Câu phủ định Câu hỏi S + am/ is/ are + V-ing CHÚ Ý: – S = I + am –...
  13. Phạm Dương

    HIỆN TẠI ĐƠN

    #1. KHÁI NIỆM Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên. Ví dụ: ➢ I walk to school every day...
  14. Nguyễn Anh Hy

    Lý thuyết Đảo ngữ

    INVERSION OF VERBS (ĐẢO NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ) - Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp theo sau là một động từ. Tuy nhiên, trật tự của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất hiện hiện tượng đảo ngữ. - Đảo ngữ bằng cách...
  15. Kyanhdo

    Ngoại ngữ Chủ đề tổng hợp ngữ pháp tiếng anh

    Tính từ – Những trường hợp đặc biệt Tính từ là từ chỉ tính chất, dùng để miêu tả hoặc bổ nghĩa cho một danh từ hoặc một đại từ. Khi kết hợp với một danh từ để tạo thành một ngữ danh từ, tính từ đứng trước danh từ.Khi tính từ làm vị ngữ trong câu thì tính từ phải đứng sau động từ TO BE đã được...
  16. ng.htrang2004

    Ngoại ngữ [Lý thuyết] Cleft sentences

    Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ, túc từ hay trạng từ 1. Nhấn mạnh chủ từ (Subject focus) a. Với danh từ / đại từ chỉ người It + is / was + Noun / pronoun + that/ who + V + O … Ex: My brother collected these foreign stamps. → It was my brother that/ who collected...
  17. one_day

    Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

    Việc học tiếng Anh cũng như xây dựng một ngôi nhà, ngữ pháp là "phần thô" mà bạn phải xây qua :D Vì vậy, topic này sẽ giúp bạn học các bài ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao ------ #1: Countable and Uncountable Nouns (Danh từ đếm được và danh từ không đếm được) 1. Danh từ đếm được – Là những danh...
  18. X

    English [Tiếng Anh - LT] Ngữ pháp - Cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh

    Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh 1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt VD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ) 2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì ) VD: We are interested in reading books...
  19. M

    English [TA-Lý thuyết]-Ngữ pháp khái quát tổng hợp

    2.1 Hiện tại (present) 2.1.1 Hiệntại đơn giản (simple present) Khi chia động từ ở ngôi thứ 3 số ít, phải có s ở đuôi và vần đó phải được đọc lên. Ví dụ: John walks to school everyday. - Nó dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, không xác định cụ thể về mặt thời gian và...
Top Bottom