Kết quả tìm kiếm

  1. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Vocab] Phân biệt Honest, Candid và Frank

    Cả ba từ tính từ honest, candid và frank đều được sử dụng với những nét nghĩa khác nhau. Tuỳ vào ngữ cảnh mà chúng có thể dùng thay thế cho nhau hay không. Honest có nguồn gốc từ tiếng Pháp, với ý nghĩa liên quan tới tính cách và hành vi: đáng kính, có đạo đức, ngay thẳng, thành thật, tuân theo...
  2. Hien Dang

    English Ôn thi vào đội tuyển HSGQG tiếng Anh cần gì?

    Hi mọi người, năm học mới đã đến rồi và hẳn là mọi người cũng có nhiều dự định mới cho năm học này. Đối với các bạn học trường chuyên, chắc sẽ có nhiều bạn cân nhắc việc thi vào đội tuyển HSGQG. Vậy nên mình mong bài viết này của mình sẽ giúp các bạn ôn thi tốt hơn nhé! Để làm tốt trong kì thi...
  3. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] Money

    bargain: mặc cả coupon: mã giảm giá discount: giảm giá price tag: mác giá receipt: hoá đơn refund: hoàn tiền sale: đợt giảm giá special offer generous: hào phóng stingy: keo kiệt loan: khoản cho vay debt: khoản nợ owe: nợ profit: lợi nhuận income: thu nhập invest: đầu tư currency: tiền tệ cash...
  4. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] Ambitions

    aspiration: khát vọng goal: mục tiêu desire: mong muốn ambitious: tham vọng pursue: theo đuổi strive for sth: cố gắng vì thứ gì long to do sth: mong muốn được làm gì have a penchant for: có thiên hướng về fulfill: hoàn thành creative: sáng tạo challenging: khó khăn rewarding: đáng giá stressful...
  5. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - Global warming

    Vocabulary greenhouse gas: khí nhà kính greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính climate change: biến đổi khí hậu emission: khí thải carbon footprint: dấu chân carbon (lượng khí nhà kính thải ra) ecological balance: cân bằng sinh thái heat-related illness: bệnh liên quan đến nhiệt heatwave: sóng...
  6. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - Being part of ASEAN

    charter (n): hiến chương member (n): thành viên stability (n): sự ổn định association (n): hiệp hội bloc (n): khối external (adj): bên ngoài interference (n): sự can thiệp solidarity (n): sự đoàn kết constitution (n): hiến pháp cooperation (n): sự hợp tác principle (n): nguyên tắc economic...
  7. Hien Dang

    Ngoại ngữ Đề thi đánh giá tư duy ĐHBKHN môn Tiếng Anh (kèm đáp án tham khảo)

    ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1. B 11. A 21. C 31. D 41. A 2. B 12. D 22. D 32. A 42. A 3. C 13. B 23. D 33. B 43. A 4. D 14. D 24. D 34. C 44. A 5. B 15. C 25. D 35. A 45. B 6. A 16. D 26. C 36. C 46. A 7. A 17. D 27. A 37. B 47. A 8. A 18. C 28. B 38. B 48. B 9. B 19. B 29. C 39. A 49. D...
  8. Hien Dang

    Ngoại ngữ How to write right - Viết sao cho đúng

    Số 1: Chuyện học viết của mình Chào mọi người, mình đã trở lại với một topic hoàn toàn mới đây. Trong topic này, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về tất cả các yếu tố để làm cho bài writing của các bạn hay hơn, đúng hơn. Trong số đầu tiên, mình muốn chia sẻ với mọi người một chút về việc học...
  9. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - Caring for those in need

    impairment (n): khiếm khuyết disability (n): khuyết tật visually impaired (adj): khiếm thị/suy giảm thị lực blind (adj): mù hearing-impaired (n): khiếm thính deaf (adj): điếc non-vocal (adj): câm mobility disability (n): khuyết tật về các chi (khó di chuyển, cầm nắm) intellectual disability (n)...
  10. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Lý thuyết] Câu hỏi gián tiếp (Indirect questions)

    CÂU HỎI GIÁN TIẾP Câu hỏi gián tiếp là một cách lịch sử và trang trọng hơn để đưa ra câu hỏi so với câu hỏi trực tiếp. Câu hỏi gián tiếp thường sử dụng khi ta nói chuyện với những người còn chưa thân thiết. Câu hỏi gián tiếp có thể dưới dạng một câu hỏi hoặc một câu tường thuật bình thường. Với...
  11. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Kỹ năng đọc] Reading Made Easy - Đọc không còn khó nhọc

    Hello xin chào mọi người! :Tuzki33 Reading chắc hẳn là một phần mà mọi người đều ngại làm mỗi khi bắt gặp nó trong đề thi. Nhiều bạn tuy đã làm ổn các phần khác nhưng vẫn vướng mắc rất nhiều ở phần Reading. Hiểu được điều đó nên mình đã quyết định mở topic về Reading để chia sẻ những kinh...
  12. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Lý thuyết] Lượng từ

    LƯỢNG TỪ 1. Lượng từ là gì? Lượng từ là các từ chỉ số lượng đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Ta có bảng tổng hợp một số lượng từ phổ biến như sau: 2. each và every Each và every có nghĩa tương tự nhau nhưng không phải lúc nào cũng giống nhau. Each nghĩa là mỗi và nhấn mạnh vào cá...
  13. Hien Dang

    Ngoại ngữ [Lý thuyết] Các loại từ trong tiếng Anh

    Xin chào mọi người, nhận thấy có kha khá bạn thắc mắc về vấn đề từ vựng cũng như gặp khó khăn trong cách làm bài word form, thế nên, mình đã chuẩn bị chủ đề này để giúp mọi người hiểu rõ hơn về các loại từ trong tiếng anh. Đầu tiên là Danh từ và Đại từ, hẹn gặp các bạn trong những bài tiếp theo...
Top Bottom