Kết quả tìm kiếm

  1. K

    Sinh [Sinh 9] Luyện Tập

    Cho 1 thỏ đực có lông đen, chân cao đem lai với thỏ cái thu được 3 KQ sau : a) F1 phân li theo tỉ lệ 3:3:1:1 b) F1 phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1 c) F1 đồng loạt có kiểu hình lông đen, chân cao. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng và nằm trên 1 nhiễm sắc thể riêng lẻ. Tính trạng lông đen là...
  2. K

    Sinh [Sinh 9] BT về QLPL Độc lập của Menđen (P1)

    Bạn giải giải kĩ hơn chút được hông ?
  3. K

    Sinh [Sinh 9] QLPLDL của Menđen

    17) Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng so với alen a quy định hạt xanh , gen B quy định vỏ hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định vỏ nhăn . Các gen này phân li độc lập với nhau. Trong 1 phép lai người ta thu được ở F1 363 cây đậu hạt vàng, vỏ hạt trơn và 122 cây đậu hạt vàng ,vỏ hạt...
  4. K

    Sinh [Sinh 9] BT về QLPL Độc lập của Menđen (P1)

    11) Ở bắp , hạt đỏ do gen A quy định trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt trắng. Cây cao do gen B quy định trội hoàn toàn so với gen b quy định cây thấp. Biết rằng 2 cặp gen nói trên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Không cần viết sơ đồ lai, hãy xác định KQ lai của F1 trong các...
  5. K

    Sinh [Sinh 9] Bài tập nhóm máu

    Ở người , các gen quy định các nhóm máu như sau : Máu A do gen IA quy định. Máu B do gen IB quy định. Máu O do gen IO quy định. Gen IA và IB trội hoàn toàn so với gen IO. a)Xác định kiểu gen, kiểu hình ở con cho mỗi gia đình sau: -Bố máu AB, mẹ máu A di hợp -Bố máu O, mẹ máu B dị hợp b) Để sinh...
  6. K

    Sinh [Sinh 9] BT HSG Sinh 9

    e) Người mang máu O có sinh đc con có máu AB ko? Vì sao.
  7. K

    Sinh [Sinh 9] BT HSG Sinh 9

    Bạn viết chi tiết bài này giúp mk nha 6) Ở lúa : hạt gạo màu đỏ là trội hoàn toàn so với hạt gạo màu trắng . Tính trạng màu hạt gạo do một cặp gen quy định . Cho lai hai thứ lúa hạt màu đỏ ko thuần chủng với nhau. F1 thu đc 4000 hạt lúa các loại. Tính số lượng mỗi loại hạt lúa thu đc ở F1 ...
  8. K

    Sinh [Sinh 9] Luyện Tập

    Khi cho giao phấn giữa hai cá thể P thu đc F1 đều giống nhau. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu đc 50 % số cá thể có lông dài và 50% cá thể có lông ngắn . a) Giải thích KQ và lập sơ đồ lai của P và F1. b)Trong 1 phép lai khác thu đc con lai có 4 tổ hợp giao tử . Hãy biện luận để xác định kiểu...
  9. K

    Sinh [Sinh 9] Bài tập lai

    Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho cà chua quả đỏ thuần chủng thụ phấn với quả vàng. a)xác định KQ thu đc ở F1 và F2 ? b)Cho cà chua quả F1 lai với cây cà chua quả đỏ ở F2, thu đc KQ lai như thế nào?
  10. K

    Sinh [Sinh 9] BT HSG Sinh 9

    Chưa mà bạn Mẹ chỉ có AA thôi chứ bạn, Aa đâu có đc
  11. K

    Sinh [Sinh 9] BT HSG Sinh 9

    1) Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Thực hiện phép lai giữa hai giống cà chua, thu được tất cả các cây F1 đều có hoa đỏ. a)Biện luận và lập sơ đồ lai. b) Làm thế nào để x/đ các cây F1 thu đc nói trên là thuần chủng ? Giải thích và minh họa . 2) Ở người, Thuận tay phải là tính...
  12. K

    hi

    hi
  13. K

    Hóa Luyện Tập

    ..............................................---> ZnO --> Na2ZnO2 Zn --> Zn(NO3)2 --> ZnCo3 ..............................................---> CO2 --> Ca(HCO3)2
  14. K

    Hóa [Hóa 9] Dãy chuyển hóa

    --> ZnO --> Na2ZnO2 Zn --> Zn(NO3)2 --> ZnCo3 --> CO2 --> Ca(HCO3)2
  15. K

    Toán Luyện Tập

    TSLG là tỉ số lượng giác nha bạn .
  16. K

    Toán Luyện Tập

    Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB=6 cm , AC=8 cm. TÍnh các TSLG của các góc BAH , CAH.
  17. K

    Toán Chuyển động ngược chiều với V1= 60 km/h đi từ A đến B

    n1 đi vs V1= 60 km/h đi từ A đến B , n2 đi từ A đến B vs V2= 40 km/h nên đến B chậm hơn n1 2h . Tính AB
  18. K

    Hóa Hóa nhận biết

    1 . Dùng dd phenolphtalein (ko màu ) , nhận biết : NaOH , HCl , H2SO4 , BaCl2 , NaCl . 2 . Nhận biết chỉ bằng dd HCl : BaCl2 , NaOH , NaCl , MgSO4.
  19. K

    Hóa Hoá 9

    thak nha
  20. K

    Hóa Hoá 9

    Cho các cặp chất sau, cặp nào phản ứng đc vs nhau, viết pt: 1. KCL+AgNO3 2.Al2(SO4)3 + BaCl2 3.CuSO4 + KNO3 4.NaCO3 + BaCl2 5.Na2SO4 + KCl 6.FeSO4 + NaOH 7.NaHCO3 + HNO3 8.Ca(OH)2 + H2SO4 9.CuSO4 + FeCl2 10.Na2CO3 + HCl
Top Bottom