Kết quả tìm kiếm

  1. P

    Hóa Tác dụng với HNO3

    FeS2 + Cu2S ------> Fe2(SO4)3 + 2 CuSO4 x---------------y-------------------0,5x---------------2y Bảo toàn mol S: 2x + y = 1,5x + 2y ==> x = 2y
  2. P

    Hóa Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3

    Khí X gồm N2 a mol và N2O b mol, a + b = 0,75 Khối lượng X: 28a + 44b = 2*17,2*0,75 = 25,8 ==> a = 0,45 và b = 0,3 Gọi x là mol M, bảo toàn mol e: nx = 10a + 8b = 6,9 ===> M = 62,1/x = 9n ==> n = 3 và M = 27 là Al Mol HNO3 phản ứng = nx + 2a + 2b = 8,4 Mol HNO3 dùng = 8,4*1,25 = 10,5 V dd HNO3...
  3. P

    Hóa

    Câu 3 Bài 5: mol H2SO4 là 0,2 , mol Cu(NO3)2 0,16 ==> mol H+ = 0,4 và mol NO3- = 0,32 Vì còn dư hh kim loại nên Cu2+ hết và Fe cho muối Fe2+ 3 Fe + 2 NO3- + 8 H+ ----> 3 Fe2+ 2 NO + 4 H2O 0,15-----------------0,4-----------------------0,1 Fe + Cu2+ ----> Fe2+ + Cu...
  4. P

    Hóa

    Bài 5: mol HNO3 là 0,08 , mol Cu(NO3)2 0,1 Vì còn dư hh kim loại nên Cu2+ hết và Fe cho muối Fe2+ 3 Fe + 2 NO3- + 8 H+ ----> 3 Fe2+ 2 NO + 4 H2O 0,03-----------------0,08 Fe + Cu2+ ----> Fe2+ + Cu 0,1---0,1------------------------0,1 mol Fe phản ứng là 0,13 ==> m = 56*0,13 = 7,28 m rắn =...
  5. P

    Hóa Tìm công thức phân tử

    Xét 1 mol A có x mol CnH2n-2 có phân tử lượng M và y mol H2 ==> x + y = 1 mA = mB = Mx + 2y = 2*4,8 = 9,6. (1) B có x mol CnH2n+2 và y-2x mol H2 dư ==> mol B = 1-2x Mol B = 1 - 2x = 9,6/ 2*8 = 0,6 ==> x = 0,2 và y = 0,8 (1) ==> 0,2M + 2*0,8 = 9,6 ==> M = 40 ==> ankin là C3H4
  6. P

    Hóa [BT amin]

    bảo toàn khối lượng : mN2 = mX + mO - mCO2 - mH20 = 0,89 + 1,2 - 1,32 - 0,63 = 0,14 = => nN2 = 0,005 mol => nX = a = 0,01 mol Mol CO2 = an = 0,03 ==> n = 3 Mol H2O = 0,5am = 0,63/18 = 0,035 ==> m = 7 ==> X là C3H7NO2
  7. P

    Bảng tuần hoàn

    Mol H2SO4 dùng = 48*0,06125 /98 = 0,03 m dd sau phản ứng = 48 + 2 = 50 Mol H2SO4 dư = 50*0,0098/98 = 0,005 ==> mol H2SO4 phản ứng = 0 03 - 0,005 { 0,025 RO + H2SO4 ---> RSO4 + H2O 0,025----0,025 M oxit: R + 16 = 2 /0,025 = 80 ==> R = 64 là Cu H2SO4 + 2 NaOH 0,005-------0,01 CuSO4 + 2 NaOH...
  8. P

    Bảng tuần hoàn

    Xem lại đề
  9. P

    Hóa [Lớp 9] Giải

    Vì dd D + HCl cho kết tủa, nên B là kim loại lưỡng tính có hóa trị 2 ==> B là Zn Gọi a, b là mol A, B trong mỗi phần: Aa + 65b = 3,25. (1) A + H2O ----> AOH + 0,5 H2 a-----------------a---------0,5a Zn + 2 AOH ----> A2ZnO2 + H2 b--------2b-----------b----------b Mol H2 = 0,5a + b = 0,045...
  10. P

    Hóa [BT amin]

    May mắn đúng, đề bài không cho no nên chọn CnH2n+1NO2 là sai, phải chọn CnHmNO2
  11. P

    Hóa [Lớp 12] Điện phân dung dịch

    Ở 1,5t s, khối lượng catot tăng 6,4 g, không có cơ sở cho là mol Cu = mol CuSO4 ban đầu = 0,1 . Nếu trong dd Y còn dư CuSO4 thì sao?
  12. P

    Hóa [Lớp 12] Điện phân dung dịch

    Từ đâu có được số mol này
  13. P

    Hóa tăng giảm khối lượng

    MY = 32*0,875 = 28, ==> Y là N2 m dd X tăng = mM - mY = 9,02 => mM = 9,02 + mY = 9,02 + 0,025*28 = 9,72 Gọi x là mol NH4NO3 (nếu có) Gọi a là mol M, bảo toàn mol e: na = 10*0,025 + 8x = 0,25 + 8x m muối = 9,72 + 62*na + 80x = 65,54 ===> 62na + 80x = 55,82 ==> 62*(0,25 + 8x) + 80x = 55,82...
  14. P

    Hóa 10 - xác định KL M

    M2CO3 a mol và MHCO3 b mol Mol khí : a + b = 0,02 Phân tử lượng trung bình = 1,9/0,02 = 95 ==> M + 61 < 95 < 2M+60 ==> 17,5 < M < 34 Kim loại M là Na
  15. P

    Hóa

    Có thể áp dụng công thức giải nhanh: Mol CO2 = 0,08 , mol NaOH = 0,02V và mol Ca(OH)2 = mol Ca2+ = 0,015V ===> tổng mol OH- = 0,05V và mol CaCO3 = 0,02 Công thức : Mol CO32- = mol OH- - mol CO2 = 0,05V - 0,08 TH 1 Nếu mol Ca2+ < mol CO32- ==> mol CaCO3 tính theo Ca2+ là: 0,015V 0,015V < 0,05V...
  16. P

    Hóa Bài tập Photpho

    Sai khi tính khối lượng chất tan H3PO4 4P+ 5O2 dư----> 2P2O5 a mol <-----------0,5a (mol) P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 0,5a mol<---------------a mol m dd H3PO4 = mH2O + mP2O5 = 100 + 142*0,5a m H3PO4 = 98a = 0,14(100+71a) ==> a ===> m = 31a
  17. P

    Hóa [Lớp 12] Phản ứng este hoá

    Gọi a, b là mol C2H6O và C2H4O2 ==> 46a + 60b = 25,8 (1) mol H2O = 3a + 2b = 23,4/18 = 1,3 (2) (1) (2) ===> a = 0,3 và b = 0,2 ==> %m mỗi chất mol este C4H8O2 = mol C2H6O phản ứng = mol C2H4O2 phản ứng = 14,8/88 = 0,16 Hiệu suất = 0,16*100/0,3 = 160/3%
  18. P

    [Hóa 9] Bài tập khó

    Nếu chưa biết bảo toàn mol e, em viết phản ứng: X + 4 HNO3 --> X(NO3)2 + 2 NO2 + 2 H2O x-------------------------------------2x Y + 6 HNO3 --> Y(NO3)3 + 3 NO2 + 3 H2O y-------------------------------------3y ==> mol NO2 = 2x + 3y = 0,65
  19. P

    [Hóa 9] Bài tập khó

    Gọi x, y là mol X và Y ===> Xx + Yy = 7 (1) Bảo toàn mol e: 2x + 3y = 0,65 (2) Có 1 kim loại phản ứng với HCl ==> khối lượng kim loại phản ứng với HCl = 5,4 TH 1 : Nếu chỉ có X phản ứng ==> mol X = mol H2 ==> x = 0,3 MX = 5,4/0,3 = 18 ==> loại TH 2: Nếu chỉ có Y phản ứng...
  20. P

    Hóa tìm giá trị m

    mol Gly = 0,16 và mol Ala = 0,06 Vì số liên kết peptit = 5 ==> M có 7 gốc Gly + Ala TH 1: Nếu a mol X có x gốc Gly ==> 2a mol Y có y gốc Ala với x + y = 7 Từ X ==> Mol Gly = ax = 0,16 Từ Y ==> Mol ala = 2ay = 0,06 ==> ay = 0,03 ==> x : y = 16 : 3 ==> loại vì không nguyên TH 2: Nếu a mol X...
Top Bottom