Kết quả tìm kiếm

  1. young01

    Ngoại ngữ Find and correct the mistake in these sentences

    to put -> put dạng bị động đặc biệt của have, got * have : Chủ động: have sb V sth -> Bị động: have sth pp by sb * get: get sb to do sth -> get sth pp by sb Nghĩa: nhờ ai đó làm gì operator không phải là sth, mà là sb. operator: người trực tổng đài điện thoại, người thợ máy,......
  2. young01

    chị tên anh thư e ak

    chị tên anh thư e ak
  3. young01

    Ngoại ngữ Những bài tập tiếng anh hay của lớp 10 :

    3. I apologised to the woman whose coffe I spilled Đằng sau whose phải là một danh từ.
  4. young01

    Ngoại ngữ Viết lại câu

    1. We/ watch/ football match/ stadium/ though/ it/ rain. -> We watched a football match in the stadium though it rained 2. I/ rather/ you/ not/ make noise here. -> I would rather you didn't make noise here.
  5. young01

    Ngoại ngữ Bài tập tiếng anh

    1 I’ll always remember how kind Harry was to me when I first started working there. never -I’ll never forget Harry's kindness/ how kind Harry was to me when I first started working there. 2 Kylie can’t swim as well as Jason. good -Kylie is not as good a swimmer as Jason. 3 The twins behaved so...
  6. young01

    Ngoại ngữ [Ôn luyện ] Bài tập Tiếng Anh mỗi ngày

    Key day 14 (5/8/2017) For each questions, write one word which can be used in all three sentences 1. I was so tired that I couldn’t even think ……straight…….. I will come…straight…….. to the point - you are fine It’s time to set the record…straight……...about what really happened that...
  7. young01

    Ngoại ngữ Choose

    thế thì không có đáp án nào đúng đâu bạn à. Cấu trúc: Had it not been for + N/V_ing, S + would (not) have + pp Mình xin bổ sung một đáp án nữa E. Had it not been for Laura's report, I wouldn't have been able to finish the project be able to = can: có thể là gì. Cái này là một cụm rồi bạn à
  8. young01

    Ngoại ngữ Những bài tập hay và dễ làm:

    1.3. A new stadium has been built in my village by the local government. 2.3. I apologized to the woman whose coffee I spilled
  9. young01

    Ngoại ngữ Cụm từ đi với MAKE,DO,HAVE

    has stood p/s: để được hỗ trợ bạn hãy đăng bài viết mới nha, đây là topic chia sẻ kinh nghiệm chứ không phải topic hỏi bài
  10. young01

    phương trình lượng giác p2

    1. đk: cosx\neq 0 3.\frac{sin^{2}x}{cos^{2}x} + 3.\frac{\frac{sinx}{cosx}+1}{cosx}-4\sqrt{2}sin(x+\frac{\pi }{4}-2\pi )=1 <=> 3sin^{2}x + 3(sinx+cosx)-4\sqrt{2}sin(x+\frac{\pi }{4})cos^{2}x=cos^{2}x <=> 3(1-cos^{2}x)+3(sinx+cosx)-4(sinx+cosx)cos^{2}x-cos^{2}x=0 <=> (3-4cos^{2}x)(sinx+cosx+1)=0...
  11. young01

    Ngoại ngữ Viết lại câu

    1. He/ wish / he/ not / rude/ her/ party/ yesterday. -> He wishes he hadn't been rude to her at the party yesterday 2. When/ first world war/ break out/ 1914/ he / join/ army. -> When the first world war broke out in 1914, he joined the army 3. The roof/ be/ repair/ yesterday. -> The roof was...
  12. young01

    Ngoại ngữ [Ôn luyện ] Bài tập Tiếng Anh mỗi ngày

    Day 14 (8/5/2017) For each questions, write one word which can be used in all three sentences 1. I was so tired that I couldn’t even think ………….. I will come……….. to the point - you are fine It’s time to set the record………...about what really happened that night 2. I...
  13. young01

    Ngoại ngữ [Ôn luyện ] Bài tập Tiếng Anh mỗi ngày

    Key day 13 (04/08/2017) Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. The number of students attending English courses at our university are increasing ( -> is ) - The number of + N ( số nhiều ) + V ( chia số ít) Note...
  14. young01

    Ngoại ngữ Viết lại câu

    1. Her lack of education is an embarrassment to her. 2. She went red at the mention of his name. blush = go red : đỏ mặt ( vì xấu hổ) 3. He takes the responsible for the accident. take the responsible: nhận trách nhiệm về cái gì 4. He has a conscience about cheating them has a conscience: cảm...
  15. young01

    Ngoại ngữ Bài tập tìm lỗi sai

    10. get worried: trở nên lo lắng ( có thể hiểu đơn giản là : get + adj : trở nên như thế nào ) 18. dùng pp như một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ sau nó với nghĩa bị động 20. break trong trường hợp này được dùng như một nội động từ
  16. young01

    Ngoại ngữ Bài tập tìm lỗi sai

    1. B -> frightened 2. C -> were taken 3. A-> were helped 4. B -> composed 5. D -> announced 6. A -> bỏ 7. C -> was 8. C -> accompanied 9. A -> was given 10. C -> worried 11. D -> happened 12. B -> to go to 13. B -> to have worked 14. B -> allowed 15. C -> serviced 16. C -> were 17. B -> bỏ 18. A...
  17. young01

    ahh hóa ra A, thế sao a ko thi khối B. đừng nói là anh bị bất lực môn Sinh nha

    ahh hóa ra A, thế sao a ko thi khối B. đừng nói là anh bị bất lực môn Sinh nha
  18. young01

    vì thế chị đổi tên cty e thành CBFV

    vì thế chị đổi tên cty e thành CBFV
  19. young01

    cái gì nữa vậy???? dạo này thấy e ko đc bth nha

    cái gì nữa vậy???? dạo này thấy e ko đc bth nha
  20. young01

    mưa thì thêm buồn thôi. đã ốm rồi mak còn vướng mấy cái tâm trạng này lại càng...

    mưa thì thêm buồn thôi. đã ốm rồi mak còn vướng mấy cái tâm trạng này lại càng...
Top Bottom