Ngoại ngữ Bài tập tìm lỗi sai

Ye Ye

Cây bút Truyện ngắn 2017|Thần tượng văn học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
2,064
2,347
434
Hà Nam
NEU (Dream)
  • Like
Reactions: haiyen106

young01

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
28 Tháng hai 2017
495
677
216
1. B -> frightened
2. C -> were taken
3. A-> were helped
4. B -> composed
5. D -> announced
6. A -> bỏ
7. C -> was
8. C -> accompanied
9. A -> was given
10. C -> worried
11. D -> happened
12. B -> to go to
13. B -> to have worked
14. B -> allowed
15. C -> serviced
16. C -> were
17. B -> bỏ
18. A -> a written
19. C -> got torn
20. D -> broke
 
Last edited:

Ye Ye

Cây bút Truyện ngắn 2017|Thần tượng văn học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
2,064
2,347
434
Hà Nam
NEU (Dream)
1. B -> frightened
2. C -> were taken
3. A-> were helped
4. B -> composed
5. D -> announced
6. A -> bỏ
7. C -> was
8. C -> accompanied
9. A -> was given
10. C -> worried
11. D -> happened
12. B -> to go to
13. B -> to have worked
14. B -> allowed
15. C -> serviced
16. C -> were
17. B -> bỏ
18. A -> written
19. C -> got torn
20. D -> broke
Chị giải thích giúp em câu 10,18 và 20 được không ạ?
 

young01

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
28 Tháng hai 2017
495
677
216
Chị giải thích giúp em câu 10,18 và 20 được không ạ?
10. get worried: trở nên lo lắng ( có thể hiểu đơn giản là : get + adj : trở nên như thế nào )
18. dùng pp như một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ sau nó với nghĩa bị động
20. break trong trường hợp này được dùng như một nội động từ
 
  • Like
Reactions: Ye Ye
Top Bottom