- 18 Tháng mười một 2013
- 3,361
- 6,062
- 801
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Cụm từ đi với ” do “
do one’s best : làm hết sức mình
do someone a favor: giúp đỡ ai
do damage (to) : gây hại đến
do one’s hair: làm tóc
do an experiment : làm thí nghiệm
do the shopping: đi mua sắm
do exercises : làm bài tập, tập thể dục.
do the dishes: rửa bát
do someone a good turn / do someone a favor : làm việc tốt, làm ân huệ
do your taxes: nộp thuế
do harm : có hại, gây hại
do your homework : làm bài tập về nhà
do research : nghiên cứu.
do the ironing / shopping / washing, etc. : ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ …
do a / the crossword : giải ô chữ
2. Cụm từ đi với ” make”
Make for (something): Di chuyển về hướng
Make a cake: làm bánh
Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Make a mess: làm xáo trộn, bừa bộn
Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Make money: kiếm tiền
Make (something) of (somebody): hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó.
Make an effort: cố gắng
Make out: cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó; hay nghe về ai đó hoặc cái gì đó; hay đọc được ai đó hoặc cái gì đó
Make (something) out to be: khẳng định
Make up: Trang điểm/ cấu thành nên cái gì đó/ bịa ra, tạo ra một câu chuyện, thường là để lừa phỉnh hoặc bày trò giải trí
Make up for (something): đền bù cho
Make (something) over to (somebody): chuyển nhượng cho
3. Cụm từ đi với ” have”
have an accident : gặp tai nạn.
have a try / go : thử
have an argument / a row : cãi cọ
have a relationship: có mối quan hệ với ai
have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a break)
have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
have a baby: sinh em bé
have a problem / problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
have a conversation / chat : nói chuyện
have a party: tổ chức tiệc tùng
have difficulty (in) (doing something) : gặp khó khăn
have a look : ngắm nhìn
have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng
have fun / a good time : vui vẻ
have an experience : trải nghiệm
have a feeling : cảm giác rằng