Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS Complete the sentences with the words from the box. Use each word once only

    1. Mission ( Nhiệm vụ) Dịch: Nhiệm vụ của tàu Apollo 11 là đưa hai người hạ cánh trên bề mặt mặt trăng và mang họ trở về Trái đất an toàn. 2. orbit ( quỹ đạo) Dịch: Có phải vệ tinh viễn thông đầu tiên Vinasat-1 của Việt Nam được đưa vào quỹ đạo vào 18/4/2008 không? 3. astronaut ( Phi hành gia)...
  2. Tannie0903

    English THCS viết 1 đoạn văn khoảng 150 từ

    Bạn tham khảo outline dưới đây và triển khai nhé: Topic sentence:( Phải trả lời cho câu hỏi của đề bài) Success is not a destination, it is a route; therefore, in my point of view, there are no other ways to achieve the goal other than advancing your skills every day, especially...
  3. Tannie0903

    English THCS Word formation FCE

    1. He looked around carefully and walked towards the car ____purposefully(một cách quả quyết)__________________, opened the door and got in quickly. (PURPOSE) 2. A number of scholars have made ____outspoken( thẳng thắn)__________________ and constructive criticism of the current national high...
  4. Tannie0903

    English THPT Tìm lỗi sai và sửa lại cho thích hợp:

    Tiếp nè! 16. B-> which: đại từ quan hệ đi sau giới từ chỉ có which và whom nhé. 17. C-> bỏ the: and dùng để nối hai từ/cụm từ có cấu trúc giống nhau 18. D-> bỏ the: malnutrition- sự suy dinh dưỡng- danh từ chung, không xác định, không dùng the 19. B-> bỏ: vì domestic có nghĩa là "thuộc trong...
  5. Tannie0903

    English THCS Complete the sentences with the correct form of a verb from the box.

    1. will turn - turn up: xuất hiện 2. gets- get over: vượt qua nỗi đau, cú shock,... 3, give- give up: từ bỏ 4. go- go on: tiếp tục 5. live-live up to: đạt tới, thỏa mãn 6. broke- break down : bị hỏng 7. keep-keep up with : bắt kịp 8. find- find out: chỉ ra, tìm ra Chúc bạn học tốt, bạn có thắc...
  6. Tannie0903

    English THCS Choose the correct answer

    Đáp án là D bạn nhé. Câu này là thứ tự tính từ trong tiếng anh- Sắp xếp theo OSASCOMP O-Opinion-ý kiến, đánh giá của người nói Ex: beautiful, expensive, cheap,... S-Size: Kích cỡ Ex: big, small,.. A-Age: tuổi đời-ý là cũ mới các kiểu ý Ex: old, new,... S-shape: hình dáng sự vật-Ex: round...
  7. Tannie0903

    English THCS Điền loại từ thích hợp vào chỗ trống.

    Bài của em hầu hết đúng rùi nha!! Chỉ có câu 2 sẽ điền carelessly ( bất cẩn)>< carefully( cẩn trọng) vì phía sau bảo là he is sure to have an accident (Anh ta chắc chắn sẽ gặp tai nạn); vì thế khi làm bài nên chú ý tới ngữ cảnh nữa em nhé. Chúc em học tốt nha! Have a nice day!!:Tonton2
  8. Tannie0903

    English THCS Fill in each blank with one suitable word.

    Fill in each blank with one suitable word. The weekend Everybody I know enjoys the weekend; two (1) ………consecutive………… days( hai ngày liên tiếp) when we can relax and recover from (2) ………all………… the problems of the week before. (3) ……each…………… of us has ( số ít) our own favorite way of spending...
  9. Tannie0903

    English THCS Điền loại từ thích hợp vào chỗ trống.

    10. entrance - entrance ceremony: lễ vào cửa 11. voluntary (adj) tình nguyện 12. consumption -consumption electricity: sự tiêu thụ điện Em có thể thảm khảo từ điển online longman dictionary- web này khi tra hầu hết các từ sẽ ra cả word family của nó nhưng có khá nhiều từ không có, hoặc web...
  10. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Make out hiểu cái gì-thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi I can't even make out what happened( Tôi chẳng hiểu chuyện gì xảy ra cả) Pull down Phá hủy hoàn toàn( một tòa nhà, một công trình,..) These old houses are going to pull down be soon. ( Những ngôi nhà sẽ sớm bị phá hủy hoàn toàn)...
  11. Tannie0903

    English THPT Tìm lỗi sai và sửa lại:

    13. regularly->regular ( trước danh từ phải là một tính từ) 14.forming-> form: cần một động từ để tạo nên một mệnh đề. 15. readied for-> ready to: vì phía sau là động từ use 16. how -> what 17. wherevẻ ( bất cứ đâu)-> whenever( bất cứ khi nào) 18. soaking-> soak ( đây là câu mệnh lệnh) 19. the->...
  12. Tannie0903

    English THCS ĐẠI TỪ QUAN HỆ

    Đề như này thì đáp án C mới đúng nhé, bạn Mod @Hien Dang đã giải thích rùi nha, có gì thắc mắc bạn cứ hỏi thêm.
  13. Tannie0903

    English THPT cho em hỏi về nghĩa.thanks

    Break ở đây đều có nghĩa là một khoảng nghỉ ngắn để ăn uống, nghỉ ngơi nhé have/take a break (from sth/doing): dừng làm gì để nghỉ ngơi một lát lunch break/ tea break: giờ nghỉ để ăn trưa/uóng trà give sb a break: cho ai đó nghỉ một lát see/take sb's point (about sth/doing): hiểu/ chấp nhận...
  14. Tannie0903

    English THPT choose the correct answer

    Ui sáng đi học, chiều nay chị mới thấy, chị đã trar lời ở bài viết khác của em rồi nha: Chọn đáp án đúng
  15. Tannie0903

    English THPT chọn đáp án đúng

    new technology is seen as a ___ issue for the next five years and every school will benefit in some way A. marginal( bên lề) B. central( trung tâm; chủ yếu; quan trọng nhất)-> không nhắc tới hay so sánh với các vấn đề khác nên không chọn C. peripheral( ngoài lề; không quan trọng bằng các cái...
  16. Tannie0903

    English THCS Find the mistakes and correct it

    Almost everyone says that computers are wonderful and that they are changing our own lives for the better by making everything faster and more reliable, but I am not so much sure that this is the case. The other day I was standing in a large department store until waiting to pay for a couple of...
  17. Tannie0903

    English THPT rewrite ạa

    1. Her room-mates don’t know where she is. Her brother doesn’t know where she is. (Neither …) => Neither her roommates nor her brother knows where she is. Neither S1 nor S2: cả hai đều không Note: động từ chia theo S2 2. The article was both interesting and informative, you know. => The...
  18. Tannie0903

    English THCS ngữ pháp tiếng anh

    Ý của câu này là Sao Mộc quay nhanh hơn bất cứ hành tinh nào (-hành tinh bất kì, không cụ thể) Any other + N( số ít): được sử dụng để đề cập đến một người hoặc thứ không cụ thể hoặc cụ thể nhưng không đặt tên hoặc được đề cập tới. Chúc bạn học tốt, bạn có thể học thêm kiến thức về từ vựng ở đây...
  19. Tannie0903

    English THCS ĐẠI TỪ QUAN HỆ

    Bạn chụp đủ cả đề phía trên nhé.
  20. Tannie0903

    English THCS Sửa lỗi sai và điền từ

    Câu 21: which-> that: Nếu cụm cần bổ ngữ trong mệnh đề quan hệ bao gồm cả người và vật thì phải dùng that nhé! Còn các câu còn lại bạn @minhhoang_vip làm oke rùi nhé!:Tonton16 Bạn tham khảo thêm các trường hợp phải dùng that và các đại từ quan hệ khác ở đây nha, chúc bạn học tốt: - [Lý thuyết]...
Top Bottom