Break ở đây đều có nghĩa là
một khoảng nghỉ ngắn để ăn uống, nghỉ ngơi nhé
have/take a break (from sth/doing): dừng làm gì để
nghỉ ngơi một lát
lunch break/ tea break: giờ nghỉ để ăn trưa/uóng trà
give sb a break: cho ai đó nghỉ một lát
see/take sb's point (about sth/doing): hiểu/ chấp nhận quan điểm của ai đó về
cái gì đó
(see) the point in/of sth/doing: Mục đích/ý chính của cái gì
make a point (of doing): nêu quan điểm
sit (for) an exam( formal) làm một bài kiểm tra
pass a building/etc-> cái này nghĩa đơn giản chỉ là đi qua một tòa nhà hay cái gì đó nhưng nếu là
building pass thì là từ ngữ chuyên ngành với nghĩa giấy ra vào
make sense of sth: hợp lý, hiểu được
it makes sense (to do): hợp lý để làm gì
make/accept a suggestion: đề xuất hoặc chấp nhận một đề nghị