Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS Rewrite the flowing sentences based on the given words

    36. If i were you, i would spend at l 1 hour every day to practice-> practicing( chỗ này mình nghĩ đề nhầm nhé, spend +O+Ving nha) speaking English in order to communicate fluently. 37. The course focusing on developing communicative skills is very helpful to me.( Rút gọn mệnh đề) 38. I am...
  2. Tannie0903

    English THPT Tìm từ đồng nghĩa

    1. A There are three main channels through which children are affected by this crisis: infection with the virus itself; the immediate socioeconomic impacts of measures to stop transmission of the virus and end the pandemic; and the potential longer-term effects of delayed implementation of the...
  3. Tannie0903

    English THPT Sửa lỗi sai

    Sửa essence-> essentials em nhé. essence(n) phần cốt lõi của cái gì đó essentials(n) vật thiết yếu, cần thiết cho một trường hợp bạn đang gặp phải Câu trả lời của bạn @Bút Bi Tím là necessities có nghĩa là nhu yếu phẩm, vật cần thiết để sống có thể không bao quát đủ trong trường hợp này nhé. Cụ...
  4. Tannie0903

    English THPT choose the correct answer

    ____ to the discovery of the ancient city, the archaeological excavation lasted several years A. having led B. to be leading C. to lead D. being led -> Dịch: Hướng tới tới sự phát hiện thành phố cổ đại, cuộc khai quật khảo cổ đã kéo dài vài năm. Mặt khác cũng có thể dùng phương pháp loại trừ...
  5. Tannie0903

    English THCS chọn đáp án đúng

    1. D Dịch:Nhiều người đã bị giết ngay tức khắc ở Hiroshima và Nagasaki nhưng hàng ngàn người đã chết sau đó vì nhiễm phóng xạ. 2.A Thoroughly: rất nhiều, hoàn toàn, thường dùng để nhấn mạnh mức độ sâu sắc. Chúc bạn học tốt, có gì thắc mắc hãy hỏi nhé! Bạn có thể học thêm từ vựng hoặc dàng bài...
  6. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Go Go :Tonton24:Tonton24:Tonton24 Go beyond vượt qua, vượt lên The painting’s value goes beyond economic measurement; it also has sentimental values. (Bức tranh không những có giá trị về mặt kinh tế mà còn mang cả giá trị tinh thần.) Go down with Mắc bệnh She shoud have been here but she've...
  7. Tannie0903

    English THPT Reading

    Câu 26: đáp án là A vì ý người viết that dùng để chỉ cả cụm"employment opportunities for students" nhé. Câu 28: specific(adj) cụ thể Câu 29: be qualified to do sth: đủ tiêu chuẩn, kinh nghiệm để làm công việc gì đó. Chúc em học tốt, không hiểu chỗ nào cứ hỏi nhé. Em học thêm về reading ở đây nha RME
  8. Tannie0903

    English THCS Đồng nghĩa-Trái nghĩa

    1.The ship was painstakingly rebuilt by a dedicated team of engineers. Từ dedicated trong câu trên đồng nghĩa với: A. mounted B.interested C. devoted D.concerned Dedicated: tận tụy, tận tâm =devoted: tận tình concerned: quan tâm, lo lắng, lo âu 2.He had always been reckless with money. Từ...
  9. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    1. I never expected such congestion on the roads. -> I never expected the roads to be so congested.( đông nghịt) 2. Why didn't you tell me you were ill? -> You should have told me you were ill. ( Should have Vp2: Đáng nhẽ ra phải làm gì đó) Chúc bạn học tốt, bạn có thể tham khảo thêm nhiều dạng...
  10. Tannie0903

    English THCS multiple choice

    Chọn B em nhé. Cấu trúc của câu là S + tobe+ Object-> -self ở đây phải bổ nghĩa cho Object-tức là từ "beauty", mà từ này không phải chỉ người nên phải chọn itself. Với lại, cấu trúc này không cần giới từ nhé. Dịch: Cô Helen Smith là hiện thân của sắc đẹp. Có gì thắc mắc thì hãy hỏi thêm nha...
  11. Tannie0903

    English THPT Word form

    134. There were reports that Bush’s campaign team has been trying to dig up information that might ___discredit( gấy mất uy tín cho)______ Clinton. (credit) 135 . It was a terrible game. Our played very __unimaginatively(=now new, clever)_______. (imagination) 136. The computer that I use...
  12. Tannie0903

    English THPT Word forms

    Bạn tham khảo nhé: 1. variable(luôn thay đổi) 2. valuable( (quý giá) 3. overeating( (ăn quá nhiều) 4.sunburn (rám nắng) 5. inactivity ( tính không hoạt động) Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé! Bạn có thể ghé thăm topic của mình nhé: -Ôn thi theo chủ điểm -Luyện tập phrasal verbs...
  13. Tannie0903

    English THCS Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences.

    1. I've eaten so much, I'm really quite …uncomfortable( không thoải mái)…………………………….. (comfort) 2. Mr. Donald Trump accused the government of China of having ……undervalued( (hạ giá)………………. the currency. (value) 3. The illicit drugs industry has an annual ………return( tiền lãi)…………………of some...
  14. Tannie0903

    English THCS Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences.

    1. The two parties’ policies are almost …distinct( khác biệt)………………………………. . (distinguish) 2. They all cheered ……enthusiastically(nồng nhiệt) ……………………………. as their team came out. (enthusiasm) 3. It seems ……unreasonable( vô lý)……………………………. to expect one person to do both jobs. (reason) 4...
  15. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Típ nè!!!:Tonton7 dip into sth đọc lướt She had just enough time to dip into the report before the meeting. (Cô ấy chỉ có vừa đủ thời gian để xem qua bản báo cáo trước buổi họp.) Do sb in giết ai, làm ai kiệt sức After travelling all day, he was completely done in. ( Sau khi di chuyển cả...
  16. Tannie0903

    English THCS Reading

    In which section does the writer mention 1.Michael being unsure which programme his music will be used for? B 2.evidence of the wide range of Michael's professional expertise? C 3.Michael appreciating the opportunity to try out different things? D 4.the need to be strict about scheduling the...
  17. Tannie0903

    English THCS Reading

    Câu 29 bạn làm đúng rồi nhé! Câu 30: A: intercontinental( (adj); nằm giữa các châu lục Tip: Bạn để ý tiền tố inter- có nghĩa là bên trong nhé Câu 31: D- Câu đầu đoạn 2 Câu 32: D Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé! Bạn có thể ghé thăm topic của mình nhé: -Ôn thi theo chủ điểm...
  18. Tannie0903

    English THPT Rút ngọn mệnh đề đồng chủ ngữ

    Theo chị thì being Vp2 sẽ không đúng ra thì không được dùng để rút gọn mệnh đề có cùng chủ ngữ đâu vì bản chất nó là dạng bị động của gerund-danh động từ mà danh động từ thì chức năng của nó sẽ dùng như danh từ, thay vào đó khi rút gọn dạng mệnh đề này chúng ta dùng past participle- quá khứ...
  19. Tannie0903

    English THCS Rewrite the sentences.

    Câu trả lới của bạn @minhhoang_vip đúng rồi nha, riêng câu hai cách thứ hai thì mình nghĩ là không phù hợp trong trường hợp này vì thì HTHTTD sẽ nhấn mạnh về tính chất " liên tục" của hành động, mặt khác hành động "design" và khoảng thời gian dài " 20 years" thì sử dụng htht sẽ hợp lý hơn, Các...
  20. Tannie0903

    English THCS Hoàn thành các câu sau với các từ ở trong ngoặc

    1.going suggest + Ving: đề nghị làm gì đó ( bao gồm cả người đưa ra đề nghị) 2. were -> câu đk loại 2 , dấu hiệu chú ý mệnh đề sau có could 3. got yesterday: hôm qua ( dấu hiệu QKĐ) 4. Don't make/ is sleeping Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé! Bạn có thể ghé thăm topic của mình...
Top Bottom