Kết quả tìm kiếm

  1. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ Bài tập

    Rewrite the following sentences so that they have the same meaning 1. Lan is 16 years old. Nam is 14 years old => Nam 2. This activity is interesting. A book report is interesting => A book report 3. He drives carefully => He is 4. Miss Susan Pike is a good singer => Miss Susan Pike sings 5...
  2. tienganh220403@gmail.com

    Địa 9 Địa lí dân cư

    1.Nêu đặc điểm cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta.Nguyên nhân. => Cơ cấu dân số nước ta không đồng đều và có sự thay đổi qua các năm - Độ tuổi từ 0 đến 14 tuổi đang giảm dần - Độ tuổi từ 15 đến 59 tuổi ngày càng tăng nhanh - Độ tuổi từ 60 trở lên ngày càng tăng Nguyên nhân: +Đời sống của...
  3. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ Điền từ

    Humans (1)..have.. much in common with other life forms on Earth. (2)..Since.. the very first life forms appeared, all living things have (3).been... desperately struggling to survive the harsh and changing conditions of our planet. This has (4).meant.. adapting to new situations and, in many...
  4. tienganh220403@gmail.com

    anh 9

    1) Viết lại câu nghĩa ko đổi a)Marry has operated Jom since 10 o'clock. =>Tom has been operated by Mary since 10 o'clock b)This is the second time they have written to us about this. =>This is the second time we have been written to about this . c)Mr.Simth has taught French for two year. => We...
  5. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ Word form

    1. " I'm sorry I'm late" he murmured___apologetically___(apologize) 2. The summit was__approached___ only from the south(approach) 3. This type of behaviour is no longer __socially__ acceptable( society) 4. The _electrification__ of the agriculture in our country is very necessary( electricity)
  6. tienganh220403@gmail.com

    Địa 9. m.ng giúp em vs ạ. mai e có tiết ktra

    Trong chăn nuôi đàn trâu không tăng: vì trâu được nuôi chủ yếu để lấy sức kéo, việc đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp đã ảnh hưởng tới sự phát triển của đàn trâu. Nguồn: Inter
  7. tienganh220403@gmail.com

    Toán 9

  8. tienganh220403@gmail.com

    Hóa [ Minigame Vui] Rung chuông vàng

    Mik chọn câu hỏi 3!!
  9. tienganh220403@gmail.com

    chúng ta chung 1 fandom nà ^^

    chúng ta chung 1 fandom nà ^^
  10. tienganh220403@gmail.com

    uhm bạn cx thế ak?

    uhm bạn cx thế ak?
  11. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ When where why

    1/you didn't tel the reason. You failed the exam for that reason ->you didn't tell the reason why you failed the exam 2/she took me to her house. She grew up in this house ->she took me to the house where she grew up 3/please ask them the time. The train started the trip at that time ->please...
  12. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ Những từ đi với Ving thường gặp?

    1 avoid (tránh ) + V-ING 2 admit (thừa nhận ) 3 advise (khuyên nhủ ) 4 appreciate (đánh giá ) 5 complete ( hoàn thành ) 6 consider ( xem xét ) 7 delay ( trì hoãn ) 8 deny ( từ chối ) 9 discuss ( thảo luận ) 10 dislike ( không thích ) 11 enjoy ( thích ) 12 finish ( hoàn thành ) 13...
  13. tienganh220403@gmail.com

    Địa [Lớp 8] Dân cư châu Á

    1. - Dân cư châu Á gồm chủng tộc Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it - Sự phân bố: + Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở Bắc Á và Đông Á + Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sông chủ yếu ở Tây Nam Á và Nam Á. + Ở Đông Nam Á có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it. 2. Vì: + Đa số rừng...
  14. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ Ngữ âm VIII

    1. making/ to see begin + V-ing stop + to V 2. answering/ ring hate + V-ing let sb do st: Cho phép ai làm gì 3. answering/ to listen avoid + V-ing refuse + to V 4. lending/ to cash Would you mind + V-ing forget + to V: quên làm chuyện gì đó 5. to post remember + to V: nhớ để làm chuyện gì đó 6...
  15. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ Từ vựng

    1. making avoid (tránh) + V-ing 2. waiting/ holding It's no use + V-ing: vô ích khi làm gì đó suggest + Ving: gợi ý ai đó cùng làm gì (mình cũng tham gia) 3. writing Would you mind + V-ing: bạn làm ơn (làm) giúp tôi (điều gì) được không? (Khi yêu cầu/ đề nghị ai làm điều gì một cách lịch sự) 4...
  16. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ [Lớp 10] Lớp học Tiếng Anh

    B. Bài tập Ex1: Match 1-5 with a-e and complete the sentences in the past simple or the past continuous 1. We were walking in the park, .........d............. 2. While I was talking to a friend, .........c............ 3. We lost the keys ..............e..................... 4. We were...
  17. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ Articles

    6. Complete the sentences. Use in,at or to and these words: bed, church, home, college, factory, hospital, library, prison, shop, town, work school, sea, cinema,pub. Decide if you need the. - Vicky's parents are religious. They go___to church___ every sunday - Laura doesn't like her job. She...
  18. tienganh220403@gmail.com

    English THPT Anh văn 11

    1) "It was nice of you to lend me your bike. Thank you" -> I thanked my friend..for lending me her bike .. 2) "Yes. I am responsible for the problem" -> Olga finally admitted.being responsible for the problem... 3) "Parents don't understand us" -> Sometimes adolescents accused their...
  19. tienganh220403@gmail.com

    English THPT Anh văn 11

    "People have a right to say what they think", she said -> She said we couldn't stop peole...from saying what they thought....
  20. tienganh220403@gmail.com

    Ngoại ngữ [Lớp 9] Lớp học Tiếng Anh

    B. Bài tập Ex1: Rewrite these sentences. 1. This song is very simple. All of us can sing it. => This song ..is very simple, so all of us can sing it................ 2. There was a lot of food. Everyone ate too much. => There was ....so much food that everyone ate too much.............. 3. This...
Top Bottom