1 to make - to see
Begin to v / begin v-ing bắt đầu làm gì ( v-ing dùng cho trường hợp mang ý nghĩa lâu dài )
stop to v dừng lại để làm gì
stop v-ing dừng hẳn làm gì
2 answering - ring
Hate v-ing : ghét việc gì
let tân ngữ + v
3 answering - to listen
Avoid v-ing tránh làm gì
refuse to v từ chối làm gì
4 lending - cashing
Would/Do u mind + v-ing : Bạn có thể làm ... được không?
Forget to v : quên làm gì (có nghĩa là hành động chưa xảy ra)
Forget ving : quên làm gì ( hành động đã xảy ra)
5 to post
Remember to v: nhớ làm gì (có nghĩa hành động chưa xảy ra)
6 laugh
Make sb V : khiến ai làm sao
7 walking - to go
Suggest v-ing/that S+(should)+V+O : đề nghị làm gì
want to v: muốn làm gì
8 lying - sunbathing
Like v-ing: thích làm gì
spend st v-ing: dành điều gì để làm gì
9 living - talking
imagine doing st: tưởng tượng làm gì
stop v-ing
10 lying - sitting
enjoy v-ing= like v-ing
dislike v-ing=hate v-ing
11 walking - to get
mind v-ing : quan tâm/ phiền làm gì
would like to v: thích/muốn làm điều gì
12 trying - to go
give up v-ing: từ bỏ làm gì
decide to v: quyết định làm gì
13 seeing - to meet
look forward to v-ing : mong muốn điều gì
expect to v: mong đợi làm gì
14 to be - talking
tell sb to v: bảo ai làm gì
go on v-ing: tiếp tục làm gì (trước đó đã làm,giờ làm tiếp)
15 to repair - to change - need to be changed
Try to v : thử làm gì
need to v: cần phải làm gì
bị động need to be P2 (có thể dùng need v-ing nhưng thường thì need to v sẽ chuyển sang bị động là need to be P2)