Ngoại ngữ Ngữ âm VIII

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
21
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mọi người giúp em bài này nha, giải thích giúp em nữa, em cảm ơn nhiều ạ! Đừng bơ em nha!
@ngchau2001 ,@Một Nửa Của Sự Thật ,@Hiền Còi, @Shenn ,@Tony Time ,@TajSaker ,@Vi Nguyen ,@JinMin Young ,@tienganh220403@gmail.com ,...
Bài VIII đó ạ!
1508635100037-998023016.jpg 1508635127520265892232.jpg
 

tienganh220403@gmail.com

Học sinh chăm học
Thành viên
4 Tháng hai 2016
363
320
121
21
Nghệ An
1. making/ to see
begin + V-ing
stop + to V

2. answering/ ring
hate + V-ing
let sb do st: Cho phép ai làm gì

3. answering/ to listen
avoid + V-ing
refuse + to V

4. lending/ to cash
Would you mind + V-ing
forget + to V: quên làm chuyện gì đó

5. to post
remember + to V: nhớ để làm chuyện gì đó
6. laugh
make sb V
7. walking/ to go
suggest V-ing
want to V

8. lying/ sunbathing
like V-ing
spend V-ing

9. living
imagine doing sth: tượng tượng làm gì đó
10. lying/ sitting
enjoy/ dislike V-ing
11. walking/ to get
mind V-ing
Would like + to V

12. trying/ to go
give up doing sth: từ bỏ làm gì đó
decide to V

13. seeing/ to meet
look forward to V-ing
expect to V

14. to be/ talking
go on doing sth: tiếp tục làm gì đó
15. to repair/ changing/ changing
try doing sth: thử làm gì đó
try to do sth: cố gắng để làm gì đó
need V-ing (chủ ngữ là vật)
Nếu bài làm của mik có sai sót gì thì bạn thông cảm nka!!~
 
Last edited:

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
1 to make - to see
Begin to v / begin v-ing bắt đầu làm gì ( v-ing dùng cho trường hợp mang ý nghĩa lâu dài )
stop to v dừng lại để làm gì
stop v-ing dừng hẳn làm gì
2 answering - ring
Hate v-ing : ghét việc gì
let tân ngữ + v
3 answering - to listen
Avoid v-ing tránh làm gì
refuse to v từ chối làm gì
4 lending - cashing
Would/Do u mind + v-ing : Bạn có thể làm ... được không?
Forget to v : quên làm gì (có nghĩa là hành động chưa xảy ra)
Forget ving : quên làm gì ( hành động đã xảy ra)
5 to post
Remember to v: nhớ làm gì (có nghĩa hành động chưa xảy ra)
6 laugh
Make sb V : khiến ai làm sao
7 walking - to go
Suggest v-ing/that S+(should)+V+O : đề nghị làm gì
want to v: muốn làm gì
8 lying - sunbathing
Like v-ing: thích làm gì
spend st v-ing: dành điều gì để làm gì
9 living - talking
imagine doing st: tưởng tượng làm gì
stop v-ing
10 lying - sitting
enjoy v-ing= like v-ing
dislike v-ing=hate v-ing
11 walking - to get
mind v-ing : quan tâm/ phiền làm gì
would like to v: thích/muốn làm điều gì
12 trying - to go
give up v-ing: từ bỏ làm gì
decide to v: quyết định làm gì
13 seeing - to meet
look forward to v-ing : mong muốn điều gì
expect to v: mong đợi làm gì
14 to be - talking
tell sb to v: bảo ai làm gì
go on v-ing: tiếp tục làm gì (trước đó đã làm,giờ làm tiếp)
15 to repair - to change - need to be changed
Try to v : thử làm gì
need to v: cần phải làm gì
bị động need to be P2 (có thể dùng need v-ing nhưng thường thì need to v sẽ chuyển sang bị động là need to be P2)
 
Top Bottom