Ex1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.
set up: thiết lập
turn down: từ chối
live on: sống dựa vào, đủ tiền để trang trải
keep up with: theo kịp
pass down: truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
face up to: đối diện với, chấp nhận
pull down: san phẳng
get on with: có quan...