Ngoại ngữ Tổng hợp 96 mẫu câu thường sử dụng trong tiếng anh giao tiếp

Xuân Long

Học sinh chăm học
Thành viên
18 Tháng ba 2017
684
631
149
22
Nam Định
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

  1. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!
  2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
  3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
  4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
  5. What’s on your mind? – Bạn đang suy tư gì vậy?
  6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
  7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
  8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
  9. Is that so? – Vậy hả?
  10. How come? – Làm thế nào vậy?
  11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
  12. Definitely ! – Quá đúng!
  13. Of course! – Dĩ nhiên!
  14. You’d better believe it! – Chắc chắn mà.
  15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
  16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
  17. I can’t say for sure. – Tôi không chắc đâu.
  18. This is too good to be true! – Thật không thể tin được!
  19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
  20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
  21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
  22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
  23. Got a minute? – Có rảnh không?
  24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
  25. It won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
  26. Speak up! – Nói ra đi nào.
  27. Never mind! – Đừng bận tâm!
  28. So we’ve met again! – Ồ lại gặp rồi.
  29. Come here. – Đến đây.
  30. Come over. – Ghé chơi.
  31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
  32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
  33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
  34. What a relief. – Nhẹ cả người!
  35. You’re a life-saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
  36. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
  37. Anything else? – Còn gì nữa không?
  38. That’s a lie! – Xạo quá!
  39. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
  40. This is the limit! – Đủ rồi đó!


  1. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
  2. Ask for it! – Tự làm tự chịu!
  3. In the nick of time. – Vừa kịp lúc.
  4. No litter. – Cấm vứt rác.
  5. Go for it! – Cứ liều thử đi.
  6. Don’t forget – đừng quên nhé.
  7. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
  8. God knows! – Có Chúa mới biết.
  9. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!
  10. What can I do if… – Làm sao đây nếu…
  11. I’ll be hanged if I know – Biết chết liền!
  12. Stop it right away! – Có thôi ngay đi không.
  13. A wise guy, hah?! – Ồ, cậu được đấy.
  14. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
  15. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)
  16. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
  17. Please speak more slowly – Làm ơn nói chậm hơn được không?
  18. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
  19. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
  20. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  21. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá!
  22. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!
  23. Once in a lifetime! – Cơ hội ngàn năm có một.
  24. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!
  25. It serves you right! – Đáng đời chưa!
  26. The more, the merrier! – Càng đông càng vui
  1. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  2. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm!
  3. Just for fun! – Đùa chút thôi.
  4. Try your best! – Cố gắng lên.
  5. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
  6. Congratulations! – Chúc mừng!
  7. Calm down! Bình tĩnh nào!
  8. Provincial! – Đồ quê mùa.
  9. Strike it. – Ăn đậm.
  10. Always the same. – Trước sau như một.
  11. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp.
  12. Hit or miss. – Được chăng hay chớ.
  13. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.
  14. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi.
  15. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi.
  16. No, not a bit. – Không, chẳng có gì.
  17. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả.
  18. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  19. The same as usual! – Giống như mọi khi.
  20. Almost! – Gần xong rồi.
  1. You’ll have to step on it. – Bạn phải nhanh lên.
  2. I’m in a hurry. – Tôi đang vội.
  3. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.
  4. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.
Ai cần thì tham khảo nha
 

bé sunny

Học sinh chăm học
Thành viên
2 Tháng năm 2018
476
670
96
22
Bình Dương
THPT Dầu Tiếng
- watch your mounth! (ngậm miệng bạn lại - im đi)
- just a kidding! - chỉ là đùa thôi!
- shoot the breeze - chém gió
- defame(v)- dìm hàng
- talk right as rain - nói như đúng rồi
- how can it otherwise - chuẩn ko cần chỉnh
em bổ sung tí.........
 
  • Like
Reactions: Xuân Long

ngochaad

Học sinh tiến bộ
Thành viên
12 Tháng sáu 2018
1,031
1,147
176
19
Thái Bình
THCS
  1. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!
  2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
  3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
  4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
  5. What’s on your mind? – Bạn đang suy tư gì vậy?
  6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
  7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
  8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
  9. Is that so? – Vậy hả?
  10. How come? – Làm thế nào vậy?
  11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
  12. Definitely ! – Quá đúng!
  13. Of course! – Dĩ nhiên!
  14. You’d better believe it! – Chắc chắn mà.
  15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
  16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
  17. I can’t say for sure. – Tôi không chắc đâu.
  18. This is too good to be true! – Thật không thể tin được!
  19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
  20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
  21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
  22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
  23. Got a minute? – Có rảnh không?
  24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
  25. It won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
  26. Speak up! – Nói ra đi nào.
  27. Never mind! – Đừng bận tâm!
  28. So we’ve met again! – Ồ lại gặp rồi.
  29. Come here. – Đến đây.
  30. Come over. – Ghé chơi.
  31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
  32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
  33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
  34. What a relief. – Nhẹ cả người!
  35. You’re a life-saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
  36. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
  37. Anything else? – Còn gì nữa không?
  38. That’s a lie! – Xạo quá!
  39. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
  40. This is the limit! – Đủ rồi đó!

  1. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
  2. Ask for it! – Tự làm tự chịu!
  3. In the nick of time. – Vừa kịp lúc.
  4. No litter. – Cấm vứt rác.
  5. Go for it! – Cứ liều thử đi.
  6. Don’t forget – đừng quên nhé.
  7. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
  8. God knows! – Có Chúa mới biết.
  9. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!
  10. What can I do if… – Làm sao đây nếu…
  11. I’ll be hanged if I know – Biết chết liền!
  12. Stop it right away! – Có thôi ngay đi không.
  13. A wise guy, hah?! – Ồ, cậu được đấy.
  14. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
  15. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)
  16. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
  17. Please speak more slowly – Làm ơn nói chậm hơn được không?
  18. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
  19. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
  20. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  21. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá!
  22. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!
  23. Once in a lifetime! – Cơ hội ngàn năm có một.
  24. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!
  25. It serves you right! – Đáng đời chưa!
  26. The more, the merrier! – Càng đông càng vui
  1. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  2. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm!
  3. Just for fun! – Đùa chút thôi.
  4. Try your best! – Cố gắng lên.
  5. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
  6. Congratulations! – Chúc mừng!
  7. Calm down! Bình tĩnh nào!
  8. Provincial! – Đồ quê mùa.
  9. Strike it. – Ăn đậm.
  10. Always the same. – Trước sau như một.
  11. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp.
  12. Hit or miss. – Được chăng hay chớ.
  13. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.
  14. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi.
  15. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi.
  16. No, not a bit. – Không, chẳng có gì.
  17. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả.
  18. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  19. The same as usual! – Giống như mọi khi.
  20. Almost! – Gần xong rồi.
  1. You’ll have to step on it. – Bạn phải nhanh lên.
  2. I’m in a hurry. – Tôi đang vội.
  3. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.
  4. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.
Ai cần thì tham khảo nha
Anh sưu tầm ở đâu vậy
Nếu anh có tài liệu , cho em xin ít tài liệu HSG tieseng anh 9
 
  • Like
Reactions: Xuân Long
Top Bottom