Hóa Chất - Nguyên Tử

kante3808@gmail.com

Học sinh
Thành viên
24 Tháng chín 2017
57
17
26
20
Hà Tĩnh
THCS Bắc Hồng
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn

1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn
 

hoangthianhthu1710

Ngày hè của em
Thành viên
22 Tháng sáu 2017
1,583
5,096
629
Nghệ An
THPT Bắc Yên Thành
1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn

1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn
1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn

1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn
 

tiểu thiên sứ

Cựu TMod Hóa
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng chín 2017
2,335
4,740
584
Nghệ An
.
1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?
A. p = e = 10; n = 9

B. p = e = 8; n = 10

C. p = e = 9; n = 10

D. p = e = 9; n = 8

C. p = e = 9; n = 10
2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?
A. pA = 18; pB= 20
B. pA = 18; pB = 22
C. pA = 22; pB= 18
D. pA = 20; pB = 26
D. pA = 20; pB = 26
3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?
A. Na
B. Fe
C. Al
D. Mg
A. Na
4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng
A. Số khối
B. Số Nơtron
C. Số Avogadro
D. Số Electron
D. Số Electron
5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?
A. p = e = 16; n = 17
B. p = e = n = 17
C. p = e =17; n =18
D. p =e = 18; n = 17
C. p = e =17; n =18
6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9
B. p = e = 9; n = 10
7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp á
B. Hạt Notron
 
  • Like
Reactions: Lý Dịch

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
20
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn

1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn
Thư sai câu 5
-------
1506875446119263081362.jpg 1506875480230-707677825.jpg 1506875508908-1944787135.jpg
 
  • Like
Reactions: hoangthianhthu1710

kante3808@gmail.com

Học sinh
Thành viên
24 Tháng chín 2017
57
17
26
20
Hà Tĩnh
THCS Bắc Hồng
1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn

1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn

tks nha bạn
 

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
18
Hưng Yên
Sao Hoả
1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn

1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn
 
  • Like
Reactions: hoangthianhthu1710

thienabc

Học sinh gương mẫu
Thành viên
19 Tháng sáu 2015
1,237
2,217
319
TP Hồ Chí Minh
Thcs Tân Bình
1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn

1.

Nguyên tử B có tổng số hạt 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số p, n ,e?


A. p = e = 10; n = 9


B. p = e = 8; n = 10


C. p = e = 9; n = 10


D. p = e = 9; n = 8

2.

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Số proton mỗi loại?


A. pA = 18; pB= 20


B. pA = 18; pB = 22


C. pA = 22; pB= 18


D. pA = 20; pB = 26

3.

Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố M là?


A. Na


B. Fe


C. Al


D. Mg

4.

Trong một nguyên tử, số proton bằng


A. Số khối


B. Số Nơtron


C. Số Avogadro


D. Số Electron

5.

Nguyên tử A có tổng sô hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 16. Số hạt từng loại là?


A. p = e = 16; n = 17


B. p = e = n = 17


C. p = e =17; n =18


D. p =e = 18; n = 17

6.

Tổng số hạt trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35 %. Tính số hạt mỗi loại


A. p = e = 9; n = 8


B. p = e = 9; n = 10


C. p = e = 8; n = 10


D. p = e = 10; n = 9

7.

Trong nguyên tử nguyên tố, hạt không mang điện là


A. Hạt proton


B. Hạt Notron


C. Hạt Electron


D. Không có đáp án

8.

Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân là


A. Nguyên tố hóa học


B. Số notron


C. Số proton


D. Nguyên tử khối

9.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Vật thể: quả chanh, nước. Chất: axit citric.


B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.


C. Vật thể: Cây mía, đường; Chất: Xenlulozơ


D. Vật thể: lốp, cao su; Chất: Ruột xe

10.

Chọn đáp án đúng?
Vật liệu tự nhiên là


A. Nhựa cây cao su, lốp ruột xe máy, nệm cao su


B. Thân cây mít, cây bạch đàn, ghế, tủ


C. Hạt lúa, củ sắn, bánh dày, bánh đa


D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn
1.C. p = e = 9; n = 10

2. D. pA = 20; pB = 26

3.A. Na


4.D. Số Electron

5.C. p = e =17; n =18

6.B. p = e = 9; n = 10


7.Hạt notron

8.A


9B. Vật thể: Bóng đèn; Chất: thủy tinh, đồng, Vonfram.

10.
D. Thân cây mít, cây bạch đàn, hạt lúa, củ sắn
 
Top Bottom