L
lananh_vy_vp
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 31: Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào:
A. XY và O. B. X, Y, XY và O. C. XY, XX, YY và O. D. X, Y, XX, YY, XY và O.
Câu 32: Một gen trội (A) quy định màu lông vàng ở chuột. Một alen trội của một gen độc lập khác (R) quy định màu lông đen. Khi có đồng thời 2 alen trội này, chúng sẽ tương tác với nhau quy định màu lông xám. Khi 2 gen lặn tương tác sẽ quy định lông màu kem. Cho giao phối một con chuột đực màu lông xám với một con chuột cái màu lông vàng thu được một lứa đẻ với tỷ lệ: 3/8 số con màu vàng:3/8 số con màu xám:1/8 số con màu đen:1/8 số con màu kem. Hỏi kiểu gen của con chuột đực là gì?
A. AARR B. AaRr C. AaRR D. Aarr
Câu 33: Một nhóm tế bào sinh dục sơ khai chứa 720 nhiễm sắc thể đơn, các tế bào này nguyên phân một số đợt bằng nhau. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào bằng số lượng nhiễm sắc thể đơn trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài. Các tế bào tạo ra đều trở thành tế bào sinh tinh trùng giảm phân cho các tinh trùng, hiệu suất thụ tinh của các tinh trùng là 10%. Khi giao phối với cá thể cái đã tạo nên các hợp tử với tổng nhiễm sắc thể đơn là 4608 khi chưa nhân đôi. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%, một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo một hợp tử. Tìm bộ nhiễm sắc thể 2n của loài và để hoàn tất quá trình thụ tinh cần bao nhiêu tế bào sinh trứng
A. 2n=8 và 1440 B. 2n=8 và 576 C.2n=8 và 1152 D. 2n=16 và 1152
Câu 34: Một hỗn hợp với 4 loại ribônuclêôtít ( A, U, G, X) với tỉ lệ bằng nhau. Hãy xác định tỉ lệ bộ ba chưa ít nhất 1A : A. 37/64 B. 3/4 C. 27/64 D. 1/4
Câu 35: Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn a quy định màu lông vàng hung, khi trong KG có cả A và a sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong một QT mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam thể theo định luật Hácdi-Van béc là bao nhiêu? A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%
Câu 36: Theo Đacuyn thực chất của CLTN là:
A.Sự phân hóa khả năng biến dị của các cá thể trong loài
B.Sự phân hóa khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
C.Sự phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể
D.Sự phân hóa khả năng phản ứng trước môi trường giữa các cá thể trong quần thể
Câu 37: Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí
A. Nhân tố tạo điều kiện cho sự cách li sinh sản và cách li di truyền
B. Nhân tố tác động trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
C. Nhân tố CL những kiểu gen thích nghi theo những hướng khác nhau
D. Nhân tố CL những kiểu hình thích nghi với các điều kiện địa lí khác nhau
Câu 38:Vai trò của điều kiện địa lí trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí
A. Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
B. Nhân tố CL những kiểu gen thích nghi theo những hướng khác nhau
C. Nhân tố CL những kiểu hình thích nghi với các điều kiện địa lí khác nhau
D. Tác nhân gây ra cách li địa lí
Câu 39: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử [TEX]\underline{AE} \underline{BD} = 17,5%[/TEX]. Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa?
A. Giao tử [TEX]\underline{Ae} \underline{BD} = 7,5%[/TEX]. B. Giao tử [TEX]\underline{aE} \underline{bd} = 17,5%[/TEX]. C. Giao tử [TEX]\underline{ae} {BD} = 7,5%[/TEX]. D. Giao tử [TEX]\underline{AE} \underline{Bd} = 17,5%[/TEX]
Câu 40: Một phân tử mARN dài 2312 có A = 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G . Mã kết thúc trên phân tử mARN là UAG. Nếu có 3 lượt ribôxôm trượt qua mARN thì số nuclêôtit mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là bao nhiêu ?
A. 101, 33, 238, 305 B. 309, 105, 714, 921 C. 105, 309, 921, 714 D. 303, 99, 714, 915
A. XY và O. B. X, Y, XY và O. C. XY, XX, YY và O. D. X, Y, XX, YY, XY và O.
Câu 32: Một gen trội (A) quy định màu lông vàng ở chuột. Một alen trội của một gen độc lập khác (R) quy định màu lông đen. Khi có đồng thời 2 alen trội này, chúng sẽ tương tác với nhau quy định màu lông xám. Khi 2 gen lặn tương tác sẽ quy định lông màu kem. Cho giao phối một con chuột đực màu lông xám với một con chuột cái màu lông vàng thu được một lứa đẻ với tỷ lệ: 3/8 số con màu vàng:3/8 số con màu xám:1/8 số con màu đen:1/8 số con màu kem. Hỏi kiểu gen của con chuột đực là gì?
A. AARR B. AaRr C. AaRR D. Aarr
Câu 33: Một nhóm tế bào sinh dục sơ khai chứa 720 nhiễm sắc thể đơn, các tế bào này nguyên phân một số đợt bằng nhau. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào bằng số lượng nhiễm sắc thể đơn trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài. Các tế bào tạo ra đều trở thành tế bào sinh tinh trùng giảm phân cho các tinh trùng, hiệu suất thụ tinh của các tinh trùng là 10%. Khi giao phối với cá thể cái đã tạo nên các hợp tử với tổng nhiễm sắc thể đơn là 4608 khi chưa nhân đôi. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%, một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo một hợp tử. Tìm bộ nhiễm sắc thể 2n của loài và để hoàn tất quá trình thụ tinh cần bao nhiêu tế bào sinh trứng
A. 2n=8 và 1440 B. 2n=8 và 576 C.2n=8 và 1152 D. 2n=16 và 1152
Câu 34: Một hỗn hợp với 4 loại ribônuclêôtít ( A, U, G, X) với tỉ lệ bằng nhau. Hãy xác định tỉ lệ bộ ba chưa ít nhất 1A : A. 37/64 B. 3/4 C. 27/64 D. 1/4
Câu 35: Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn a quy định màu lông vàng hung, khi trong KG có cả A và a sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong một QT mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam thể theo định luật Hácdi-Van béc là bao nhiêu? A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%
Câu 36: Theo Đacuyn thực chất của CLTN là:
A.Sự phân hóa khả năng biến dị của các cá thể trong loài
B.Sự phân hóa khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
C.Sự phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể
D.Sự phân hóa khả năng phản ứng trước môi trường giữa các cá thể trong quần thể
Câu 37: Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí
A. Nhân tố tạo điều kiện cho sự cách li sinh sản và cách li di truyền
B. Nhân tố tác động trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
C. Nhân tố CL những kiểu gen thích nghi theo những hướng khác nhau
D. Nhân tố CL những kiểu hình thích nghi với các điều kiện địa lí khác nhau
Câu 38:Vai trò của điều kiện địa lí trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí
A. Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
B. Nhân tố CL những kiểu gen thích nghi theo những hướng khác nhau
C. Nhân tố CL những kiểu hình thích nghi với các điều kiện địa lí khác nhau
D. Tác nhân gây ra cách li địa lí
Câu 39: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử [TEX]\underline{AE} \underline{BD} = 17,5%[/TEX]. Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa?
A. Giao tử [TEX]\underline{Ae} \underline{BD} = 7,5%[/TEX]. B. Giao tử [TEX]\underline{aE} \underline{bd} = 17,5%[/TEX]. C. Giao tử [TEX]\underline{ae} {BD} = 7,5%[/TEX]. D. Giao tử [TEX]\underline{AE} \underline{Bd} = 17,5%[/TEX]
Câu 40: Một phân tử mARN dài 2312 có A = 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G . Mã kết thúc trên phân tử mARN là UAG. Nếu có 3 lượt ribôxôm trượt qua mARN thì số nuclêôtit mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là bao nhiêu ?
A. 101, 33, 238, 305 B. 309, 105, 714, 921 C. 105, 309, 921, 714 D. 303, 99, 714, 915