[Hóa] Trao đổi lý thuyết

G

giotbuonkhongten

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.


[FONT=.VnTime]1.[/FONT]
Cho các hóa chất [FONT=.VnTime]axit propionic, glixerin, n-propanol vµ glucoz¬, nhận biết các chất sau bằng: [/FONT]
[FONT=.VnTime]A.[/FONT][FONT=.VnTime] dd AgNO3 trong NH3 B. dd NaOH[/FONT]
[FONT=.VnTime]C.[/FONT][FONT=.VnTime] dd HCl D. dd Cu(OH)2[/FONT]
[FONT=.VnTime]2. Tach' phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, anilin, benzen[/FONT]
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]A.[/FONT][FONT=.VnTime] Cho hçn hîp t¸c dông víi dung dÞch HCl d­, sau ®ã chiÕt lÊy phÇn tan råi cho ph¶n øng víi dung dÞch NaOH d­, sau ®ã l¹i chiÕt ®Ó t¸ch lÊy phÇn phenol kh«ng tan.[/FONT]


[FONT=.VnTime]B.[/FONT][FONT=.VnTime] Cho hçn hîp t¸c dông víi dung dÞch NaOH d­, sau ®ã chiÕt lÊy phÇn tan råi cho ph¶n øng víi dung dÞch CO2 d­, sau ®ã l¹i chiÕt ®Ó t¸ch lÊy phÇn phenol kh«ng tan.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C.[/FONT][FONT=.VnTime] Hoµ hçn hîp vµo n­ước, sau ®ã chiÕt lÊy phÇn phenol kh«ng tan.[/FONT]
[FONT=.VnTime]D.[/FONT][FONT=.VnTime] Hoµ hçn hîp vµo x¨ng, sau ®ã chiÕt lÊy phÇn phenol kh«ng tan.[/FONT]

3. Cho vài giọt anilin vào nước, quan sát hiện tượng; thêm axit HCl vào dung dịch, quan sát hiện tượng rồi cho tiếp vài giọt dung dịch NaOH, quan sát hiện tượng. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là:
A. anilin tan, xuất hiện kết tủa, kết tủa tan.
B. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, thấy vẩn đục.
C. thấy vẩn đục, vẩn đục không thay đổi, vẩn đục tan.
D. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, không hiện tượng gì
4:Chọn phương pháp thích hợp để nhận biết các chất lỏng: dd metyl amin; anilin; rượu n-butylic; benzen ?
A.Dùng Na tìm rượu (sũi bọt khí), dùng dd Br2 tìm anilin (kết tủa trắng), dùng quỳ tím tìm metyl amin (hóa xanh), còn lại benzen.
B.Dùng quỳ tím tìm 2 amin (hóa xanh), sau đó dùng dd Br2 tìm anilin (kết tủa trắng), dùng Na tìm rượu (sũi bọt khí), còn lại benzen.
C.Dùng dung dịch CuCl2 tìm 2 amin (kết tủa xanh), sau đó dùng dd Br2 tìm anilin (kết tủa trắng), dùng Na tìm rượu (sũi bọt khí), còn lại benzen.
D.Dùng quỳ tím tìm metyl amin (hóa xanh), dùng dd Br2 tìm anilin (kết tủa trắng), dùng Na tìm rượu (sũi bọt khí), còn lại benzen

5. Trộn dung dịch axit oxalic với dung dịch canxi clorua, có hiện tượng gì xảy ra
A. Thấy dung dịch đục, do có tạo chất không tan
B. Dung dịch trong suốt, không có phản ứng xảy ra, vì axit hữu cơ yếu (HOOC-COOH) không tác dụng được với muối của axit mạnh (HCl)
C. Lúc đầu dung dịch trong, do không có phản ứng, nhưng khi đun nóng thấy dung dịch đục là do phản ứng xảy ra được ở nhiệt độ cao
D. Khi mới đổ vào thì dung dịch đục do có tạo chất không tan canxi oxalat, nhưng một lúc sau thấy kết tủa bị hòa tan, dung dịch trở lại trong là do axit mạnh HCl vừa tạo ra phản ứng ngược trở lại
[/FONT]
 
T

traimuopdang_268

1.Cho các hóa chất axit propionic, glixerin, n-propanol vµ glucoz¬, nhận biết các chất sau bằng:
A. dd AgNO3 trong NH3
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd Cu(OH)2
2. Tach' phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, anilin, benzen
A. Cho hçn hîp t¸c dông víi dung dÞch HCl d , sau ®ã chiÕt lÊy phÇn tan råi cho ph¶n øng víi dung dÞch NaOH d , sau ®ã l¹i chiÕt ®Ó t¸ch lÊy phÇn phenol kh«ng tan
Khong đọc được đề:|

3. Cho vài giọt anilin vào nước, quan sát hiện tượng; thêm axit HCl vào dung dịch, quan sát hiện tượng rồi cho tiếp vài giọt dung dịch NaOH, quan sát hiện tượng. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là:
A. anilin tan, xuất hiện kết tủa, kết tủa tan.
B. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, thấy vẩn đục.
[/COLOR]C. thấy vẩn đục, vẩn đục không thay đổi, vẩn đục tan.
D. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, không hiện tượng gì
4:Chọn phương pháp thích hợp để nhận biết các chất lỏng: dd metyl amin; anilin; rượu n-butylic; benzen ?
A.Dùng Na tìm rượu (sũi bọt khí), dùng dd Br2 tìm anilin (kết tủa trắng), dùng quỳ tím tìm metyl amin (hóa xanh), còn lại benzen.
B.Dùng quỳ tím tìm 2 amin (hóa xanh), sau đó dùng dd Br2 tìm anilin (kết tủa trắng), dùng Na tìm rượu (sũi bọt khí), còn lại benzen.
C.Dùng dung dịch CuCl2 tìm 2 amin (kết tủa xanh), sau đó dùng dd Br2 tìm anilin (kết tủa trắng), dùng Na tìm rượu (sũi bọt khí), còn lại benzen.
D.Dùng quỳ tím tìm metyl amin (hóa xanh), dùng dd Br2 tìm anilin (kết tủa trắng), dùng Na tìm rượu (sũi bọt khí), còn lại benzen

5. Trộn dung dịch axit oxalic với dung dịch canxi clorua, có hiện tượng gì xảy ra
A. Thấy dung dịch đục, do có tạo chất không tan
B. Dung dịch trong suốt, không có phản ứng xảy ra, vì axit hữu cơ yếu (HOOC-COOH) không tác dụng được với muối của axit mạnh (HCl)
C. Lúc đầu dung dịch trong, do không có phản ứng, nhưng khi đun nóng thấy dung dịch đục là do phản ứng xảy ra được ở nhiệt độ cao
D. Khi mới đổ vào thì dung dịch đục do có tạo chất không tan canxi oxalat, nhưng một lúc sau thấy kết tủa bị hòa tan, dung dịch trở lại trong là do axit mạnh HCl vừa tạo ra phản ứng ngược trở lại
 
Last edited by a moderator:
G

giotbuonkhongten

6. So sánh tính bazo của các chất sau: p-NO2-C6H4-NH2, p-CH3O-C6H4-NH2, p-C6H4-CHO, C6H5-NH2.

7. Phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất phản ứng vs NaOH. Viết ptpu.

8. Số lượng tripeptit tạo thành đồng thời từ Glyxin và Alanin ??

9. Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit?
 
W

waytogo

6. So sánh tính bazo của các chất sau: p-NO2-C6H4-NH2 , p-CH3O-C6H4-NH2, p-C6H4-CHO, C6H5-NH2.
p-NO2-C6H4-NH2 < C6H5-NH2 < p-NH2-C6H4-CHO < p- CH3O -C6H4-NH2


7. Phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất phản ứng vs NaOH. Viết ptpu.

~ C6H5-OH +NaOH = C6H5ONa + H2O
~ C6H5-NH3Cl + NaOH = C6H5NH2 + NaCL + H20

hì mình chỉ làm được bây nhiêu co j sai mong các bạn sửa jum
nha
 
T

traimuopdang_268

6. So sánh tính bazo của các chất sau: p-NO2-C6H4-NH2 , p-CH3O-C6H4-NH2, p-C6H4-CHO, C6H5-NH2.
p-NO2-C6H4-NH2 < p-NH2-C6H4-CHO < C6H5-NH2 < p- CH3O -C6H4-NH2
Dt làm ngược của b đó 1 chất:D chỗ này băn khoăn
/:)

8. Số lượng tripeptit tạo thành đồng thời từ Glyxin và Alanin ??
=>3!=6:D áp dụng tý tổ hợp xác xuất;))
Có 2 chất còn dễ nhẩm chứ nhiều chất cũng phức tạp, Cái ny có Ct à. ?;))Trong sGk có Ct của peptit thôi. Chắc fai chịu khó đọc thêm sách:(


9. Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit?
5!=120:D
 
Last edited by a moderator:
G

giotbuonkhongten

6. So sánh tính bazo của các chất sau: p-NO2-C6H4-NH2 , p-CH3O-C6H4-NH2, p-C6H4-CHO, C6H5-NH2.
p-NO2-C6H4-NH2 < p-NH2-C6H4-CHO < C6H5-NH2 < p- CH3O -C6H4-NH2
Dt làm ngược của b đó 1 chất:D chỗ này băn khoăn/:)

Khi so sánh cái này thì chỉ cần nhớ gốc nào đẩy e --> tăng tính bazo, hút e: giảm tính bazo

Đúng rồi :)

8. Số lượng tripeptit tạo thành đồng thời từ Glyxin và Alanin ??
=>3!=6:D áp dụng tý tổ hợp xác xuất;))
Có 2 chất còn dễ nhẩm chứ nhiều chất cũng phức tạp, Cái ny có Ct à. ?;))Trong sGk có Ct của peptit thôi. Chắc fai chịu khó đọc thêm sách:(
Cái này có công thức nhưng suy luận cũng tốt hơn tí :)
Nếu đề hỏi số tripeptit tạo thành từ 2 thằng này thì là 8, nhưng đồng thời nên là 6.


9. Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit?
5!=120:D
Nhiều thế, có 9 cái à :)

Tiếp nà :)
10. Y là hợp chất nào?
CH3CH(NH2)COOH --CH3OH/HCl bão hòa --> X --+ NH3--> Y

11. Hợp chất hữu cơ A có công thức ptu là C3H10O2N2. A + kiềm tạo ra NH3; A + axit tạo ra muối amoni bậc I. Tìm A và pt phản ứng khi A + Ba(OH)2, dung dịch H2SO4.

12. Cho các chất C2H5Cl, CH3COOH, CH3OCH3, C3H5(OH)3, NaOH, CH3COOC2H5. Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhau
 
T

takitori_c1

Nhiều thế, có 9 cái à :)

Tiếp nà :)
10. Y là hợp chất nào?
CH3CH(NH2)COOH --CH3OH/HCl bão hòa --> X --+ NH3--> Y

11. Hợp chất hữu cơ A có công thức ptu là C3H10O2N2. A + kiềm tạo ra NH3; A + axit tạo ra muối amoni bậc I. Tìm A và pt phản ứng khi A + Ba(OH)2, dung dịch H2SO4.

12. Cho các chất C2H5Cl, CH3COOH, CH3OCH3, C3H5(OH)3, NaOH, CH3COOC2H5. Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhau

11, A là [TEX]NH_2-C_2H_4-COONH_4[/TEX]

[TEX]2NH_2-C_2H_4-COONH_4 + Ba(OH)_2 ---> (NH_2-C_2H_4-COO)_2Ba +2NH_3+ 2H_2O[/TEX]
[TEX]2NH_2-C_2H_4-COONH_4[/TEX] + [TEX]H_2SO_4[/TEX]------> [TEX]O_4S(NH_3-C_2H_4-COONH_4)_2[/TEX]
12, là 5 chất phải hok bạn ( mình không chắc lắm )
 
Last edited by a moderator:
S

songsong_langtham

11, A là [TEX]NH_2-C_2H_4-COONH_4[/TEX]

[TEX]2NH_2-C_2H_4-COONH_4 + Ba(OH)_2 ---> (NH_2-C_2H_4-COO)_2Ba +2NH_3+ 2H_2O[/TEX]
[TEX]2NH_2-C_2H_4-COONH_4[/TEX] + [TEX]H_2SO_4[/TEX]------> [TEX]O_4S(NH_3-C_2H_4-COONH_4)_2[/TEX]
12, là 5 chất phải hok bạn ( mình không chắc lắm )
phản ứng cuối bạn viết sai thì phải,thế này chứ nhỉ:
NH2-C2H4-COONH4 +H2SO4----->NH2-C2H4-COOH +NH4HSO4
hoặc tạo NH2-C2H4-COOH + (NH4)2SO4
 
T

traimuopdang_268

Cái này có công thức nhưng suy luận cũng tốt hơn tí
Nếu đề hỏi số tripeptit tạo thành từ 2 thằng này thì là 8, nhưng đồng thời nên là 6
C
Khi có n gốc amino axit=> số tripeptit tạo thành là [TEX]n^3[/TEX] fai k?
Chẳng post luôn:(
9. Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit?
5!=120
Nhiều thế, có 9 cái à
Làm thế nào ra 9 cái? Có 5 amino axit thì đổi chỗ cho nhau fai là Hoán vị của 5 chứ nhỉ.

10. Y là hợp chất nào?
CH3CH(NH2)COOH --CH3OH/HCl bão hòa --> X --+ NH3--> Y

[TEX]Y: CH_3CH(NH_2)COONH_4 [/TEX]

12. Cho các chất
C2H5Cl, [TEX](1)[/TEX]
CH3COOH,[TEX](2)[/TEX]
CH3OCH3,[TEX](3)[/TEX]
C3H5(OH)3,[TEX](4)[/TEX]
NaOH, [TEX](5)[/TEX]
CH3COOC2H5[TEX](6)[/TEX]

[TEX]1+4, 1+5, 2+4, 2+5, 4+6[/TEX]
. Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhau?
Đi thì thì dt cũng chọn phướng án là 5, nếu mà k có 5 mà có 6 thì chọn luôn:D.Chỗ nhan hiểm của Trắc nghiệm đây@-)
~5 cặp chất pu được

11
~A là [TEX]NH_2-CH(CH_3)-COONH_4[/TEX]

[TEX]2NH_2-C_2H_4-COONH_4[/TEX] + [TEX]H_2SO_4[/TEX]------> [TEX]O_4S(NH_3-C_2H_4-COONH_4)_2[/TEX]
takitori đúng. Nhưng viết thì viết nguợc lại chứ ai viết zaay. Không nên viết là [TEX]C_2H_4[/TEX]
[TEX]NH_2[/TEX] td với Axit thể hiện tính bazo mà. Pu tạo muối

p/s: dc uj sao giờ dt lại tích cực thế này=)).Chuyện lạ có thật sao?:))
Lại hết bài rùi;))
2 đúng 1 sai, thày giáo sửa là 4 là sao. hong? hiểu hết trơn.Loạn rùi:D
 
Last edited by a moderator:
S

songsong_langtham

Nhiều thế, có 9 cái à :)

Tiếp nà :)
10. Y là hợp chất nào?
CH3CH(NH2)COOH --CH3OH/HCl bão hòa --> X --+ NH3--> Y

11. Hợp chất hữu cơ A có công thức ptu là C3H10O2N2. A + kiềm tạo ra NH3; A + axit tạo ra muối amoni bậc I. Tìm A và pt phản ứng khi A + Ba(OH)2, dung dịch H2SO4.

12. Cho các chất C2H5Cl, CH3COOH, CH3OCH3, C3H5(OH)3, NaOH, CH3COOC2H5. Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhau
CH3CH(NH2)COOH + CH3OH/HCl------>CH3CH(NH2)COOCH3 (X) +H2O
X+NH3+H20----->CH3CH(NH2)COONH4 (Y)+CH3OH
 
Last edited by a moderator:
G

giotbuonkhongten



Làm thế nào ra 9 cái? Có 5 amino axit thì đổi chỗ cho nhau fai là Hoán vị của 5 chứ nhỉ.


Đt ko chịu đọc kĩ đề roài ;;)
từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ADCBE

12. Cho các chất
C2H5Cl, [TEX](1)[/TEX]
CH3COOH,[TEX](2)[/TEX]
CH3OCH3,[TEX](3)[/TEX]
C3H5(OH)3,[TEX](4)[/TEX]
NaOH, [TEX](5)[/TEX]
CH3COOC2H5[TEX](6)[/TEX]

[TEX]1+4, 1+5, 2+4, 2+5, 4+6[/TEX]
. Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhau?
5 vs 6 ko đc à :), 1vs 4 thì phải xem lại :)
Đi thì thì dt cũng chọn phướng án là 5, nếu mà k có 5 mà có 6 thì chọn luôn:D.Chỗ nhan hiểm của Trắc nghiệm đây@-)
~5 cặp chất pu được
--> giống dc :))
Next :)
13.Cho sơ đồ phản ứng:
X + NaOH -------> HCOONa + CH3CHO + Y
Y + H2SO4 ------> Z + Na2SO4
Z ( H2SO4 đặc,nhiệt độ) ------->CH2=CHCOOH
Xác định CTCT của X,Y,Z

14. Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với

15. Nhận biết : (Bằng phương pháp hoá học nhận biết các bình mất nhãn)
HCHO, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2, C3H5(OH)3, H2NCH2COOH.


 
Last edited by a moderator:
K

keosuabeo_93

cho các pu sau:
a.FeO+H2SO4(đặc nóng)--------->
B.FeS+H2SO4(đặc nóng)----------->
c.Al2O3+HNO3----------->
d.Cu+Fe2(SO4)3---------->
E.RCHO+H2------------>
f.Glucozo+AgNO3+NH3+H2O---------->
g.etilen+Br2----------->
h.Glixerol+Cu(OH)2

các pu nào thuộc loại pu oxi hoá-khử?
 
T

traimuopdang_268

Chuyến này dt post bài :))
1
Để pb 3 chất: Hồ tinh bột, dung dịch glucozo. dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử
A: O3
B: O2
C: dd Iot
D: dd AgNO3/NH3
Có lý giải:D
B. Có 4 ống nghiệm chứa các hh sau:
(1) anilin+H2O
(2). anilin + đd HCl dư
(3) anilin _ C2H5OH
(4) Anilin +Benzen
Trong ống nghiệm nào có sự tách lớp?
A. 1
B. 3,4
C: 1.3.4
D cả 4 ống
2.
Cho dãy chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11
Số chất tham gia pu tráng gương, Ghi rõ chất pu

3. Liên kết H liên ptu là gì?
Những chất nào tạo được liên kết H liên phân tử.
4.(câu này học hỏi khả năng tổng hợp kt;))
So sánh nhiệt độ sôi, Hay nói cách khác là sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của của những chất đã học:D
( nhung chất so sánh được ý. Độ này gặp nhiều câu sắp xếp nhiệt độ sôi:()

hix. Tự dung bận ruj mai mà chưa ai làm thì dt làm;)) Mai kt Sinh:(
 
Last edited by a moderator:
K

keosuabeo_93

Chuyến này dt post bài :))
1
Để pb 3 chất: Hồ tinh bột, dung dịch glucozo. dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử
A: O3
B: O2
C: dd Iot
D: dd AgNO3/NH3
Có lý giải:D
2.
Cho dãy chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11
Số chất tham gia pu tráng gương, Ghi rõ chất pu
3. Liên kết H liên ptu là gì?
Những chất nào tạo được liên kết H liên phân tử.
4.(câu này học hỏi khả năng tổng hợp kt;))
So sánh nhiệt độ sôi, Hay nói cách khác là sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của của những chất đã học:D
( nhung chất so sánh được ý. Độ này gặp nhiều câu sắp xếp nhiệt độ sôi:()
1.C

2.HCHO,CH3CHO,C12H22O11

4.este<rượu<axit :D
........................
..........................................
 
H

haruka18

Chuyến này dt post bài :))
1
Để pb 3 chất: Hồ tinh bột, dung dịch glucozo. dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử
A: O3
B: O2
C: dd Iot
D: dd AgNO3/NH3
Có lý giải:D
B. Có 4 ống nghiệm chứa các hh sau:
(1) anilin+H2O
(2). anilin + đd HCl dư
(3) anilin _ C2H5OH
(4) Anilin +Benzen
Trong ống nghiệm nào có sự tách lớp?
A. 1
B. 3,4
C: 1.3.4
D cả 4 ống
2.
Cho dãy chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11
Số chất tham gia pu tráng gương, Ghi rõ chất pu

Câu 1: A. Dùng O3 vì O3 tác dụng với dung dịch KI (nhận ra KI) tạo ra I2 dùng để nhận biết tinh bột
B. Lọ 1
Câu 2:
Các chất phản ứng là HCHO, HCOOH, CH3CHO, có thể là C12H22O11 có thể không (vì chưa biết là mantozo hay saccazoro)
 
4

4ever_lov3u

gồm các chất HCHO, HCOOH, CH3CHO và C12H22O11. lúc làm bài mình giải thích nó là man hay sac là đc mà bạn.
 
G

giotbuonkhongten

cái liên kết H liên phân tử đoán thôi nhaz: nghe cái tên là biết nó nối giữa những phân tử khác nhau nên có thể làm cho tính chất vật lý khác vs liên kết h nội phân tử :)
keosuabeo_93 said:
a.FeO+H2SO4(đặc nóng)--------->
B.FeS+H2SO4(đặc nóng)----------->
c.Al2O3+HNO3----------->
d.Cu+Fe2(SO4)3---------->
E.RCHO+H2------------>
f.Glucozo+AgNO3+NH3+H2O---------->
g.etilen+Br2----------->
h.Glixerol+Cu(OH)2
các pu nào thuộc loại pu oxi hoá-khử?

a, Fe lên, S xuống

b, như a

d, Cu+Fe2(SO4)3----------> CuSO4 + FeSO4

e, pư cộng --> có

f, C6H12O6 + 2AgNO3 + 2NH3 +H2O = OHCH2 - (CHOH)4- COOH + 2Ag + 2NH4NO3.

--> có :)

g, Br2(0) --> có

13.Cho sơ đồ phản ứng:
X + NaOH -------> HCOONa + CH3CHO + Y
Y + H2SO4 ------> Z + Na2SO4
Z ( H2SO4 đặc,nhiệt độ) ------->CH2=CHCOOH
Xác định CTCT của X,Y,Z

14. Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với

15. Nhận biết : (Bằng phương pháp hoá học nhận biết các bình mất nhãn)
HCHO, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2, C3H5(OH)3, H2NCH2COOH.
 
T

traimuopdang_268

Như đã hẹn;))

13.Cho sơ đồ phản ứng:
X + NaOH -------> HCOONa + CH3CHO + Y
Y + H2SO4 ------> Z + Na2SO4
Z ( H2SO4 đặc,nhiệt độ) ------->CH2=CHCOOH
Xác định CTCT của X,Y,Z

=>
[TEX](Z) CH_3CH(OH)COOH[/TEX]
[TEX](Y) . CH_3CH(OH)COONa[/TEX]
[TEX]X[/TEX] Chịu chẳng biết lắp ghép thế nào. Chưa gặp pu này bao giờ.
Este cộng NaOH chỉ thấy một muối một Andehit chứ chưa thấy thêm chất nữa:|

14. Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với

~ 5 chất, trừ [TEX]Cu, Na_2SO_4[/TEX]


15. Nhận biết : (Bằng phương pháp hoá học nhận biết các bình mất nhãn)
HCHO, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2, C3H5(OH)3, H2NCH2COOH.
~ Quy tím được CH3COOH
~NaOH. ~CO2 => C6H5OH, H2NCH2COOH
~AgNO3/NH3=> HCOOH
~ Cu(OH)2, to=> Xong;))

 
Last edited by a moderator:
H

haruka18

Như đã hẹn;))



=>
[TEX](Z) CH_3CH(OH)COOH[/TEX]
[TEX](Y) . CH_3CH(OH)COONa[/TEX]
[TEX]X[/TEX] Chịu chẳng biết lắp ghép thế nào. Chưa gặp pu này bao giờ.
Este cộng NaOH chỉ thấy một muối một Andehit chứ chưa thấy thêm chất nữa:|


hôm qua chưa nghĩ ra bài này nhưng h tớ nghĩ ra rồi :x
X là [TEX]CH_3-CH(OOC-H)-COO-CH(OH)-CH_3[/TEX]

còn Y, Z hôm qua tớ cũng làm ra giống bạn
:D
 
1

111501

X + NaOH -------> HCOONa + CH3CHO + Y
Y + H2SO4 ------> Z + Na2SO4
Z ( H2SO4 đặc,nhiệt độ) ------->CH2=CHCOOH
Xác định CTCT của X,Y,Z
Giải:
*Z ( H2SO4 đặc,nhiệt độ) ------->CH2=CHCOOH
=> Z có nhóm -OH
=> Z có công thức CH2(OH)-CHCOOH hoặc CH3-CH(OH)-COOH
*Y + H2SO4 ------> Z + Na2SO4
-> Y là muối của Natri -> Y có thể là CH2(OH)-CHCOONa hoặc CH3-CH(OH)-COONa
*X + NaOH -------> HCOONa + CH3CHO + Y
=> X có 2 chức este . Xà phòng hoá X tạo ra anđehit-> X có dạng R-COO-CH=CH2 hoặc R-COO-CH(OH)-CH3
=> X có thể là HCOOCH2-CH2-COO-CH(OH)-CH3 hoặc HCOO-CH2-COO-CH=CH2 hoặc HCOO-CH(CH3)COO-CH(OH)-CH3 hoặc HCOO-CH(CH3)COO-CH=CH2
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom