Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Chọn biểu đồ thích hợp, nhận xét và giải thích
1. Thể hiện quy mô cơ cấu
Khối lượng vận chuyển hàng hóa theo thành phần kinh tế (nghìn tấn)
*Năm 2001 : Tổng 252146
-Kinh tế nhà nước : 48158.9
-Kinh tế ngoài nhà nước : 201835.6
-Khu vực có vốn đầu từ nước ngoài : 2151.5
*Năm 2010 : Tổng 800886
-Kinh tế nhà nước : 105724.5
-Kinh tế ngoài nhà nước : 692766.4
-Khu vực có vốn đầu từ nước ngoài : 2395.1
2.Biểu hiện chỉ số phát triển của các ngành vận tải thời kì 1995-2002 ( lấy năm 1995 =100%)
Khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải dưới đây (nghìn tấn)
Đường sắt / / 1750.6 / / 1533.3 / / 1445.5 / /1955 / / 2391.5
Đường bộ / / 5137.5 / / 6292.9 / / 7159.8 / / 7888.5 / / 8650.1
Đường sông 3015.5 / / 3692.2 / / 3967.8 / / 4267.6 / / 4968.2
3.Tính cơ cấu khối lượng hàng hóa theo ngành vận tải.
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển của các ngành vận tải.
Năm Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển Đường hàng không Tổng
1995 / / 4515 / / 92256 / / 28467 / / 7307 / / 132577
2000/ / 6258 / / 144572 / / 57395 / / 15553 / / 223823
2004 / / 8874 / / 264762 / / 97937 / / 31332 / / 403003
2005 / / 8787 / / 298051 / / 111146 / / 42051 / / 460146
2010/ / 7862 / / 587014 / / 144227 / / 61593 / / 800886
1. Thể hiện quy mô cơ cấu
Khối lượng vận chuyển hàng hóa theo thành phần kinh tế (nghìn tấn)
*Năm 2001 : Tổng 252146
-Kinh tế nhà nước : 48158.9
-Kinh tế ngoài nhà nước : 201835.6
-Khu vực có vốn đầu từ nước ngoài : 2151.5
*Năm 2010 : Tổng 800886
-Kinh tế nhà nước : 105724.5
-Kinh tế ngoài nhà nước : 692766.4
-Khu vực có vốn đầu từ nước ngoài : 2395.1
2.Biểu hiện chỉ số phát triển của các ngành vận tải thời kì 1995-2002 ( lấy năm 1995 =100%)
Khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải dưới đây (nghìn tấn)
Năm //// 1995 //// 1997 //// 1999 //// 2000 //// 2002
Đường bộ / / 5137.5 / / 6292.9 / / 7159.8 / / 7888.5 / / 8650.1
Đường sông 3015.5 / / 3692.2 / / 3967.8 / / 4267.6 / / 4968.2
3.Tính cơ cấu khối lượng hàng hóa theo ngành vận tải.
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển của các ngành vận tải.
Năm Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển Đường hàng không Tổng
1995 / / 4515 / / 92256 / / 28467 / / 7307 / / 132577
2000/ / 6258 / / 144572 / / 57395 / / 15553 / / 223823
2004 / / 8874 / / 264762 / / 97937 / / 31332 / / 403003
2005 / / 8787 / / 298051 / / 111146 / / 42051 / / 460146
2010/ / 7862 / / 587014 / / 144227 / / 61593 / / 800886