- 27 Tháng mười 2017
- 4,573
- 7,825
- 774
- 21
- Hà Nội
- Trường Đời
ok chịKhông e ạ. Biện luận kết hợp phần bên trên là ra đáp án
mai em sẽ thử
ok chịKhông e ạ. Biện luận kết hợp phần bên trên là ra đáp án
Bài 9:PHẦN IV: ÁP SUẤT - ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN - LỰC ĐẨY AC-SI-MET
Bài 5:PHẦN IV: ÁP SUẤT - ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN - LỰC ĐẨY AC-SI-MET
Bài 2:PHẦN III: CÔNG - CÔNG SUẤT - ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
Bài 2:PHẦN I: NHIỆT HỌC
Bài 7:PHẦN II: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC
Bài 10:PHẦN II: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC
Bài 12:PHẦN II: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC
Bài 13:PHẦN II: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC
Bài 13:PHẦN IV: ÁP SUẤT - ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN - LỰC ĐẨY AC-SI-MET
Lúc đầu: [tex]F_{A} = P_{tong}[/tex] Với [tex]F_{A} = d_{n}.V[/tex] = 10 000.4,5.[tex]10^{-3}[/tex] = 45 (N)Mn cho e hỏi bài này vs T.T ôi cái đề bài @@
Cách làm chị nhìn sơ qua thì có vẻ như đúng r đó e... Nhưng e chú ý sử dụng ngôn ngữ nhá! :> Nói như e chưa chính xác và chặt chẽ lắm!
E cảm ơn chịCách làm chị nhìn sơ qua thì có vẻ như đúng r đó e... Nhưng e chú ý sử dụng ngôn ngữ nhá! :> Nói như e chưa chính xác và chặt chẽ lắm!
VD như dòng
p/s: Vài dòng góp ý nho nhỏ trên mog rằng sẽ giúp e hoàn thiện bài làm của mk hơn. Chúc e học tốt ^^
- lời giải đầu tiên: $-15^0C$ tăng lên $0^0C$ chứ e nhỉ? xuống làm sao đc? vs lại e ns rõ là nhiệt lượng thu vào nhé.
- lời giải thứ 2: Thường thì người ta hay nói nhiệt lượng cục nước đá thu vào để nóng chảy hoàn toàn ở $0^0C$
- lời giải thứ 3: e phải giả sử nhiệt độ của hỗn hợp sau khi cân bằng là $t(t>0)$. Khi đó nhiệt lượng nước thu vào để tăng từ $0^0C$ đến $t$ là...
- lời giải thứ 4: Đúng hơn là tổng nhiệt lượng cục nước đá thu vào để tăng từ $-15^0C$ đến $t$
Bạn đăng từng bài một và đăng thành các topic mớ để mọi người tiện hõi trợ nhé!Các bạn giải giùm mình mấy bài này nha, cảm ơn trước, mình cũng đang ôn thi học sinh giỏi lí ( Năm nay mình lớp 9), mong mấy bạn giải nhanh giúp mình, mình đang cần gấp:
Câu 1: Một nhiệt lượng kế đựng 2kg nước ở nhiệt độ 15 độ C. Cho một khối nước đá ở nhiệt độ -10 độ C vào nhiệt lượng kế. Sau khi đạt cân bằng nhiệt người ta tiếp tục cung cấp cho nhiệt lượng kế một nhiệt lượng Q=158kJ thì nhiệt độ của nhiệt lượng của nhiệt lượng kế đạt 10 độ C. Cần cung cấp thêm nhiệt lượng bao nhiêu để nước trong nhiệt lượng kế bắt đầu sôi? Bỏ qua sự truyền nhiệt cho nhiệt lượng kế và môi trường. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K; nhiệt dung riêng của nước đá là 1800J/kg.K; nhiệt nóng chảy của nước là 34.10^4J/kg.
Câu 2: Trong hai bình cách nhiệt có chứa hai chất lỏng khác nhau ở hai nhiệt độ khác nhau. Người ta dùng một nhiệt lượng kế lần lượt nhúng đi nhúng lại vào bình 1 rồi bình 2. Chỉ số của nhiệt lượng kế lần lượt là 40; 8; 39; 9,5 độ C.
a) Xét lần thứ hai nhúng vào bình 1 để lập biểu thức liên hệ giữa nhiệt dung q của nhiệt lượng kế và nhiệt dung q1 của bình 1.
b) Đến lần nhúng tiếp theo (lần thứ 3 vào bình 1) nhiệt kế chỉ bao nhiêu?
c) Sau một số lần rất lớn như vậy, nhiệt kế chỉ bao nhiêu?
* Ngay bài 2 bạn nào làm ra nhớ nói rõ cho mình các 4 con số (40; 8; 39; 9,5 ) là nhiệt độ của cái gì nha, nói rõ giùm mình cái, mình cũng đã xem trên mạng giải rồi nhưng vẫn không hiểu 4 con số đó là gì, nó cho mình cách thức nó lấy nhiệt kế nhúng vào cái gì trước rồi sau đó giùm mình.
Câu 3: Thả một cục nước đá có mẩu thủy tinh bị đóng băng trong đó vào một bình hình trụ chứa nước. Khi đó mực nước trong bình dâng lên một đoạn là h=11 mm. Cục nước đá nổi nhưng ngập không hoàn toàn trong nước. Hỏi khi cục nước đá tan hết thì mực nước trong bình thay đổi như thế nào? Cho khối lượng riêng của nước là Dn=1g/cm^3. Của nước đá là Dđ=0,9g/cm^3 và của thủy tinh là Dt=2g/cm^3.
Câu 4: Một ô tô có khối lượng 1200kg khi chạy trên đường nằm ngang với vận tốc v=72Km/h thì tiêu hao 80g xăng cho S=1km. Hiệu suất động cơ là H=28%. Hỏi với những dữ liệu như vậy thì ô tô có thể đạt được vận tốc bao nhiêu khi nó leo lên một cái dốc cứ mỗi đoạn đường dài 100 m lại cao thêm 3,5m. Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là 45.10^6kg/k.
Câu 5: Một nguồn nhiệt có công suất là 500W cung cấp nhiệt cho một nồi áp suất đựng nước có van an toàn được điều chỉnh sao cho hơi nước thoát ra là 10,4g/ phút. Nếu nhiệt lượng được cung cấp có công suất 700W thì hơi nước thoát ra là 15,6g/ cm^3. Hãy giải thích hiện tượng và suy ra:
a/ Nhiệt hóa hơi của nước tại nhiệt độ nồi.
b/ Công suất bị mất mát vì những nguyên nhân khác ngoài nguyên nhân hóa hơi.
Câu 6: Một học sinh dùng nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng M=0,2kg để pha m=0,3 kg nước nhằm đạt nhiệt độ cuối cùng t=15 độ C. Học sinh đó rót vào nhiệt lượng kế m1 gam nước ở t1=32 độ C và thả vào đó ,2 gam nước đá ở t2=-6 độ C
a) Xác định m1,m2.
b)Khi tính toán học sinh không chú ý rằng trong khi nước đá tan, mặt ngoài của nhiệt lượng kế sẽ có một ít nước bám vào, thành thử nhiệt độ của nước là 17,2 độ C. Hãy giải thích xem sai lầm của học sinh ở đâu và tính khối lượng nước bám vào mặt ngoài của lượng kế. Biết nhiệt dung riêng của đồng, nước và nước đá là C=400J/kg.k; C1=4200J/kg.k; C2=2100J/kg.k. Nhiệt nóng chảy của nước đá là 3,35.10^5J/kg. Nhiệt hóa hơi của nước là 2,46.10^6J/kg.
không có key hả bácMọi người tham khảo nha. Công của mk nhìu ngày đó. Mong nhận được sự góp ý từ mọi người nhìu! ^^
MỤC LỤC
PHẦN I: NHIỆT HỌC
1/ Cơ sở lý thuyết.
2/ Bài tập vận dụng.
3/ Bài tập tự giải.
PHẦN II: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC
1/ Cơ sở lý thuyết.
2/ Bài tập vận dụng.
3/ Bài tập tự giải.
PHẦN III: CÔNG - CÔNG SUẤT - ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
1/ Cơ sở lý thuyết.
2/ Bài tập vận dụng.
3/ Bài tập tự giải.
PHẦN IV: ÁP SUẤT - ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN - LỰC ĐẨY AC-SI-MET
1/ Cơ sở lý thuyết.
2/ Bài tập vận dụng.
3/ Bài tập tự giải.
PHẦN V: ĐIỆN HỌC
1/ Cơ sở lý thuyết.
2/ Bài tập vận dụng.
3/ Bài tập tự giải.
PHẦN VI: QUANG HỌC
1/ Cơ sở lý thuyết.
2/ Bài tập vận dụng.
3/ Bài tập tự giải.
Các bạn có thể tải từng phần để dễ dàng theo dõi nhé. Nếu không xem trực tiếp trên diễn đàn được thì các bạn có thể tải các file đính kèm về máy để xem nha.
PHẦN I: NHIỆT HỌC
PHẦN II: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC
PHẦN III: CÔNG - CÔNG SUẤT - ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
PHẦN IV: ÁP SUẤT - ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN - LỰC ĐẨY AC-SI-MET
PHẦN V: ĐIỆN HỌC
PHẦN VI: QUANG HÌNH HỌC