26. Có 16 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn điện có suất điện động e = 2V, điện trở trong r = 1 , đư¬ợc mắc hỗn hợp đối xứng thành một bộ nguồn có y hàng, mỗi hàng có x nguồn mắc nối tiếp. Mạch ngoài có điện trở R = 40 . Xác định x, y để mạch ngoài có công suất 16W
A. x = 8, y = 2 B. x =2: y = 8 ; C. x= 4; y = 4 D. không có cách nào cả
27. Có 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 1V, r = 0,25 đư¬ợc mắc thành một bộ hỗn hợp đối xứng. Mạch ngoài là một điện trở R Nếu mắc bộ nguồn thành 2 dãy, mỗi dãy có 3 nguồn nối tiếp thì giá trị của R bằng bao nhiêu để cư¬ờng độ dòng điện qua R đạt cực đại. Tính giá trị cực đại này.
A R = 0,75 ; Imax = 3A B. R = 0,375 , Imax = 4A C R = 0, 5 ; Imax = 2A D.R = 0,7 ; Imax = 3A
28. Một nguồn điện suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 6 , đ¬ược dùng để thắp sáng 6 bóng đèn 6V – 3W. Hỏi cách mắc các bóng đèn để chúng sáng bình thư¬ờng?
A. 6 hàng, mỗi hàng 1 đèn C . 2 hàng, mỗi hàng 2 đèn nối tiêp
B. 3 hàng, mỗi hàng 2 đèn nối tiếp D. A và B đúng
29. Một mạch điện gồm mạch ngoài là một điện trở R = 6 và bộ nguồn gồm 12 nguồn, mỗi nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 3 Tìm cách mắc các nguồn để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất.
A. 2 dẫy, mỗi dãy có 6 nguồn nối tiếp B. 4 dãy; mỗi dãy có 3 nguồn
C. 6 dãy , mỗi dãy có 2 nguồn C . không có cách nào cả
30. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.
31. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt ỏ.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn.
32. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ỏT = 65 (V/K) đư¬ợc đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia đ¬ược nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV.
33.. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ỏT đ¬ược đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia đ¬ược nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số ỏT khi đó là:
A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (V/K) C. 1,25 (V/K) D. 1,25(mV/K)
34.. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có h¬ướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn d¬ương đi về catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có h¬ướng của các electron đi về anốt và các iôn d¬ương đi về catốt.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có h¬ướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dư¬ơng đi về catốt.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hư¬ớng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
35.. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), đư¬ợc mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lư¬ợng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 5 (g). B. 10,5 (g) C. 5,97 (g). D. 11,94 (g).
36.. Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối l¬ượng chất đ¬ược giải phóng ở điện cực so với lúc tr¬ước sẽ:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
37.Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nư¬ớc, ng¬ười ta thu đ¬ược khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 270C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 50,9.105 J B. 0,509 MJ C. 10,18.105 J D. 1018 kJ
38. Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ù). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối l¬ượng đồng Cu bám vào catốt là:
A. 0,013 g B. 0,13 g C. 1,3 g D. 13 g
39. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hoà tan axit, bazơ hoặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn.
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm.
40. Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.