T
tramngan
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Chuyển động thẳng đều:[TEX]x = v_o (t - t_o ) + x_o[/TEX]
a. Trường hợp [TEX]t_o = 0[/TEX]:
[TEX]x = v_o t + x_o[/TEX]
b. Quãng đường đi được:
[TEX]S = |v_o (t - t_o)|[/TEX]
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
a. Vận tốc trung bình:
[TEX]s = v_{tb} t[/TEX]
[TEX]v_{tb} = \frac{v_o + t}{2}[/TEX]
b. Phương trình chuyển động:
[TEX]x = \frac{1}{2} a (t - t_o)^2 + v_o (t - t_o) + x_o[/TEX]
c. Trường hợp [TEX]t_o = 0[/TEX]:
[TEX]x = \frac{1}{2} at^2 + v_o t + x_o [/TEX]
d. Quãng đường đi được: (không phụ thuộc vận tốc lúc sau)
[TEX]S = |\frac{1}{2} at^2 + x_o|[/TEX]
e. Hệ thức liên hệ giữa quãng đường, vận tốc, gia tốc không phụ thuộc vào thời gian:
[TEX]v^2 - v^2_o = 2as [/tex]
f. Phương trình vận tốc: (không phụ thuộc vào quãng đường)
[TEX]v = v_o + at --> a = \frac{v - v_o}{t} --> t = \frac{v - v_o}{a}[/TEX]
Bổ sung thêm...
3. Rơi tự do
a. Quãng đường rơi trong t giây đầu tiên:
[TEX]S = \frac{1}{2} gt^2 + v_o t[/TEX]
b. Vận tốc trước khi chạm đất:
[TEX]v_{cd} = \sqrt{2gh}[/TEX]
c. Thời gian rơi khi chạm đất:
[tex]t = \sqrt{\frac{2h}{g}}[/tex]
4. Chuyển động tròn đều:
a. Tính tốc độ dài:
[TEX]v = \frac{s}{t}[/TEX]
[TEX]v = \frac{2\pi R}{T}[/TEX]
[TEX]v = R\omega[/TEX]
b. Tính tốc độ góc:
[TEX]\omega = \frac{\alpha}{t} = \frac{2\pi}{T} = 2\pi f = \frac{v}{R}[/TEX]
c. Tính gia tốc hướng tâm:
[tex]a_{ht} = \frac{v^2}{R}[/tex]
a. Trường hợp [TEX]t_o = 0[/TEX]:
[TEX]x = v_o t + x_o[/TEX]
b. Quãng đường đi được:
[TEX]S = |v_o (t - t_o)|[/TEX]
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
a. Vận tốc trung bình:
[TEX]s = v_{tb} t[/TEX]
[TEX]v_{tb} = \frac{v_o + t}{2}[/TEX]
b. Phương trình chuyển động:
[TEX]x = \frac{1}{2} a (t - t_o)^2 + v_o (t - t_o) + x_o[/TEX]
c. Trường hợp [TEX]t_o = 0[/TEX]:
[TEX]x = \frac{1}{2} at^2 + v_o t + x_o [/TEX]
d. Quãng đường đi được: (không phụ thuộc vận tốc lúc sau)
[TEX]S = |\frac{1}{2} at^2 + x_o|[/TEX]
e. Hệ thức liên hệ giữa quãng đường, vận tốc, gia tốc không phụ thuộc vào thời gian:
[TEX]v^2 - v^2_o = 2as [/tex]
f. Phương trình vận tốc: (không phụ thuộc vào quãng đường)
[TEX]v = v_o + at --> a = \frac{v - v_o}{t} --> t = \frac{v - v_o}{a}[/TEX]
Bổ sung thêm...
3. Rơi tự do
a. Quãng đường rơi trong t giây đầu tiên:
[TEX]S = \frac{1}{2} gt^2 + v_o t[/TEX]
b. Vận tốc trước khi chạm đất:
[TEX]v_{cd} = \sqrt{2gh}[/TEX]
c. Thời gian rơi khi chạm đất:
[tex]t = \sqrt{\frac{2h}{g}}[/tex]
4. Chuyển động tròn đều:
a. Tính tốc độ dài:
[TEX]v = \frac{s}{t}[/TEX]
[TEX]v = \frac{2\pi R}{T}[/TEX]
[TEX]v = R\omega[/TEX]
b. Tính tốc độ góc:
[TEX]\omega = \frac{\alpha}{t} = \frac{2\pi}{T} = 2\pi f = \frac{v}{R}[/TEX]
c. Tính gia tốc hướng tâm:
[tex]a_{ht} = \frac{v^2}{R}[/tex]
Last edited by a moderator: