Q
quynhdihoc


1. ĐẶt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính , cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tìm tiêu cự thấu kính ?
2. một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 24cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận, kính đặt sát mắt . Tính số bội giác của kính khi đó.
3. Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính ( A nằm trên trục chính ) của một thấu kính hội tụ, cho ảnh A'B' có chiều cao bằng 2 lần vật và cách vật 30 cm . Tìm tiêu cự thấu kính.
4. Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và khoảng nhìn rõ của mắt là 35 cm . Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết, người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là bao nhiêu?
5. Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168cm và 4.8 cm . Khoảng cách giữa 2 kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở xa vô cùng là bao nhiêu ?
6. Vật sáng AB = 2cm dặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm cách thấu kính một khoảng 36cm. Xác định vị trí, tính chất và độ cao của ảnh.
7. Hệ 2 thấu kínhO1 và 02 đặt đồng trục, có tiêu cự lần lượt là f1 = 20cm, f2 = -20cm, đặt cách nhau một khoảng l = 30cm. Vật AB vuông góc với trục chính, trước 01 một đoạn là 20cm. XÁc định vị trí, tính chất ảnh cuối cùng qua hệ.
8. Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 25cm, quan sát một vật qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Thị kính có tiêu cự 4cm và vật cách vật kính 13/12 cm. Khi đó số bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự của vật kính f1 và độ dài quang học của kính hiển vi này là bao nhiêu ?
2. một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 24cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận, kính đặt sát mắt . Tính số bội giác của kính khi đó.
3. Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính ( A nằm trên trục chính ) của một thấu kính hội tụ, cho ảnh A'B' có chiều cao bằng 2 lần vật và cách vật 30 cm . Tìm tiêu cự thấu kính.
4. Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và khoảng nhìn rõ của mắt là 35 cm . Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết, người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là bao nhiêu?
5. Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168cm và 4.8 cm . Khoảng cách giữa 2 kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở xa vô cùng là bao nhiêu ?
6. Vật sáng AB = 2cm dặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm cách thấu kính một khoảng 36cm. Xác định vị trí, tính chất và độ cao của ảnh.
7. Hệ 2 thấu kínhO1 và 02 đặt đồng trục, có tiêu cự lần lượt là f1 = 20cm, f2 = -20cm, đặt cách nhau một khoảng l = 30cm. Vật AB vuông góc với trục chính, trước 01 một đoạn là 20cm. XÁc định vị trí, tính chất ảnh cuối cùng qua hệ.
8. Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 25cm, quan sát một vật qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Thị kính có tiêu cự 4cm và vật cách vật kính 13/12 cm. Khi đó số bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự của vật kính f1 và độ dài quang học của kính hiển vi này là bao nhiêu ?
Last edited by a moderator: