[vật lí 11] đề kiểm tra 1 tiết phần mắt - thấu kính

Q

quynhdihoc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. ĐẶt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính , cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tìm tiêu cự thấu kính ?
2. một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 24cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận, kính đặt sát mắt . Tính số bội giác của kính khi đó.
3. Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính ( A nằm trên trục chính ) của một thấu kính hội tụ, cho ảnh A'B' có chiều cao bằng 2 lần vật và cách vật 30 cm . Tìm tiêu cự thấu kính.
4. Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và khoảng nhìn rõ của mắt là 35 cm . Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết, người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là bao nhiêu?
5. Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168cm và 4.8 cm . Khoảng cách giữa 2 kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở xa vô cùng là bao nhiêu ?
6. Vật sáng AB = 2cm dặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm cách thấu kính một khoảng 36cm. Xác định vị trí, tính chất và độ cao của ảnh.
7. Hệ 2 thấu kínhO1 và 02 đặt đồng trục, có tiêu cự lần lượt là f1 = 20cm, f2 = -20cm, đặt cách nhau một khoảng l = 30cm. Vật AB vuông góc với trục chính, trước 01 một đoạn là 20cm. XÁc định vị trí, tính chất ảnh cuối cùng qua hệ.
8. Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 25cm, quan sát một vật qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Thị kính có tiêu cự 4cm và vật cách vật kính 13/12 cm. Khi đó số bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự của vật kính f1 và độ dài quang học của kính hiển vi này là bao nhiêu ?
 
Last edited by a moderator:
X

xilaxilo

1. ĐẶt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính , cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tìm tiêu cự thấu kính ?
[TEX]1/ k=\frac{f}{f-d} \Leftrightarrow f=\frac{kd}{k-1}=30cm[/TEX]

2. một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 24cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận, kính đặt sát mắt . Tính số bội giác của kính khi đó.
3. Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính ( A nằm trên trục chính ) của một thấu kính hội tụ, cho ảnh A'B' có chiều cao bằng 2 lần vật và cách vật 30 cm . Tìm tiêu cự thấu kính.
2/ [TEX]d' = -OCc =-24cm \Rightarrow d=\frac{d'f}{d'-f}=\frac{120}{17} \\ Gc=k=\frac{24}{\frac{120}{7}}=3,4[/TEX]

3. Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính ( A nằm trên trục chính ) của một thấu kính hội tụ, cho ảnh A'B' có chiều cao bằng 2 lần vật và cách vật 30 cm . Tìm tiêu cự thấu kính.
3/
TH1: ảnh thật
[TEX]\left{d+d'=30 \\ \frac{d'}{d}=2[/TEX]
[TEX]\left{d=10 \\ d'=20[/TEX]

TH2: ảnh ảo
[TEX]\left{d+d'=-30 \\ \frac{d'}{d}=-2[/TEX]
[TEX]\left{d=30 \\ d'=-60[/TEX]

4. Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và khoảng nhìn rõ của mắt là 35 cm . Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết, người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là bao nhiêu?
4/[TEX] f=-OCv=-(15+35)=-50 \\ D=\frac{1}{f}=-2[/TEX]

5. Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168cm và 4.8 cm . Khoảng cách giữa 2 kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở xa vô cùng là bao nhiêu ?
5/ [TEX]L=f_1+f_2=168+4,8=172,8 \\ G=\frac{f_1}{f_2}=35[/TEX]

6. Vật sáng AB = 2cm dặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm cách thấu kính một khoảng 36cm. Xác định vị trí, tính chất và độ cao của ảnh.
6/ [TEX]AB=2, f=12, d=36 \\ d'=\frac{36.12}{36-12}=18 \\ k=-\frac{18}{36}=0,5[/TEX]
ảnh ảo cách thấu kính 18cm và =1/2 vật

7. Hệ 2 thấu kínhO1 và 02 đặt đồng trục, có tiêu cự lần lượt là f1 = 20cm, f2 = -20cm, đặt cách nhau một khoảng l = 30cm. Vật AB vuông góc với trục chính, trước 01 một đoạn là 20cm. XÁc định vị trí, tính chất ảnh cuối cùng qua hệ.
7/sơ đồ AB >>> A1B1 >>> A2B2
d1 >>> d'1 – d2 >>> d’2
[TEX]d_1=20cm \\ f_1=20cm \\f_2=-20cm \\ l=30cm[/TEX]
[TEX]d'_1= +\infty \Rightarrow d_2=-\infty \Rightarrow d'_2=20cm[/TEX]

8. Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 25cm, quan sát một vật qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Thị kính có tiêu cự 4cm và vật cách vật kính 13/12 cm. Khi đó số bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự của vật kính f1 và độ dài quang học của kính hiển vi này là bao nhiêu ?
8/
ngắm chừng vô cực
[TEX]G=\frac{a D}{f_1f_2} \Rightarrow \frac{a}{f_1}=\frac{1}{12}[/TEX] @
[TEX]f_1+f_2+a=\frac{13}{2} \Rightarrow f_1+a=\frac{5}{2}[/TEX] $
giải hệ @ $ ta có kq
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: ARMY JUNGKOOK
X

xilaxilo

tiện thể nhét luôn 1 bài nữa nè :D:D:D

Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có ảnh A’B’ cùng chiều, có bề cao bằng ½ AB. Nếu di chuyển AB lại gần gương thêm 6cm thì ảnh vẫn cùng chiều và bằng 0,6AB. Tiêu cự của gương là?
 
M

menbaby

ko biết tớ làm đúng hay sai mà bài 1 tớ ra đáp số = 10
[tex] f= \frac{d'.d}{d+d'}[/tex]
Ta có d= 15 mà d' gấp 2 lần d \Rightarrow d'=2x15=30
\Rightarrow [tex] f= \frac{15.30}{15+30}=10[/tex]
Nếu tớ có sai thì cho xin lời giải chi tiết nhá. Tớ còn kém lắm :D
 
Last edited by a moderator:
M

menbaby



3/
TH1: ảnh thật
[TEX]\left{d+d'=30 \\ \frac{d'}{d}=2[/TEX]
[TEX]\left{d=10 \\ d'=20[/TEX]

TH2: ảnh ảo
[TEX]\left{d+d'=-30 \\ \frac{d'}{d}=-2[/TEX]
[TEX]\left{d=30 \\ d'=-60[/TEX]


Bài này bạn chưa giải xong nè :D..........................
Ảnh thật
[tex]f=\frac{20.10}{20+10}=6.7[/tex]
Ảnh ảo
[tex]f=\frac{30.-60}{30-60}=60[/tex]
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom