Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
View attachment 219213giúp em vs ạ !!A
Bạn tham khảo một số cau sau nhé:
36. D
cozy: dễ chịu, ấm cúng =comfortable
37.B
piece of cake(idiom) dễ dàng
38.A
interested in=fond of: thích thú với
39.A
count sb out=exclude sb: không tính ai vào
40.A
wealthy=rich: giàu có
41.A
almost=nearly: hầu như
mostly: chủ yếu
42.B
tradition: truyền thống
43.B
exciting(adj) lý thú
44.A
different=unlike: khác
45.A
delicious=tasty: ngon
46.C
greatest=best: nhất, tuyệt nhất
47.A
ancient=old: cổ kính
48.B
famous=named: có tiếng tăm
49.B
obey=follow: tuân theo
50.A
peaceful: yên bình
51.A
can't take our eyes off: không thể dời mắt
52.B
must-see(adj) đáng xem
must-động từ : đáng làm gì đấy
Tham khảo thêm kiến thức ở đây: Level up Your Vocabulary in English! & Từ vựng nâng cao
P/s: Bạn nên ghi lại các từ mới và học thuộc để có thể làm tốt hơn dạng bài này nhé. Nên ghi cả từ đồng nghĩa( và trái nghĩa) để hiểu kĩ và nhớ lâu hơn nà.
View attachment 219213giúp em vs ạ !!
Bạn tham khảo những câu sau nhé
53. B
take place: xảy ra
54. C
take nap: đi ngủ
55. C
replace: thay thế
56. A
accessible: có thể tiếp cận được
57. D
endless: không giới hạn
58. A
serious: nghiêm trọng
59. A
major: lớn
60. D
varied: đa dạng
Tham khảo thêm kiến thức ở đây:
Từ vựng nâng cao
61. D. careful: cẩn thận
62. A. famous: nổi tiếng
63. D. gain: tăng
64. B. tricky: khó
65. D. smart: thông minh
66. A. attend: tham gia
67. Có thể đáp án C hoặc D, mình ko nhìn thấy đề
couldn't help lauging: không thể ngừng cười
Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao. Chúc bạn học tốt!