

1. Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây? (Giải thích):
A. CO; P; C2H5OH; Au; Fe
B. CO; S; C2H5OH; Cu; Fe
C. CO; CO2; C2H5OH; C; Fe
D. CO; SO2; C2H5OH; S; Ag
2.
Chất nào sau đây tác dụng được với oxi? (Giải thích)
A. C2H5OH
B. Ag
C. Au
D. NaCl
3.
Chỉ ra nội dung sai. (Giải thích)
A. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn (chỉ sau flo).
B. Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt …).
D. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí hiếm).
4.
Chỉ ra phương trình hoá học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường (Giải thích):
A. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2.
B. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O.
D. 6Ag + O3 → 3Ag2O.
5. Hiđro sunfua (H2S) là chất có:
A. Tính axit mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
D. Tính khử mạnh
Giúp mình nhé. Mình cảm ơn mọi người ạ.
@huyenlinh7ctqp @tiểu thiên sứ
A. CO; P; C2H5OH; Au; Fe
B. CO; S; C2H5OH; Cu; Fe
C. CO; CO2; C2H5OH; C; Fe
D. CO; SO2; C2H5OH; S; Ag
2.
Chất nào sau đây tác dụng được với oxi? (Giải thích)
A. C2H5OH
B. Ag
C. Au
D. NaCl
3.
Chỉ ra nội dung sai. (Giải thích)
A. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn (chỉ sau flo).
B. Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt …).
D. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí hiếm).
4.
Chỉ ra phương trình hoá học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường (Giải thích):
A. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2.
B. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O.
D. 6Ag + O3 → 3Ag2O.
5. Hiđro sunfua (H2S) là chất có:
A. Tính axit mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
D. Tính khử mạnh
Giúp mình nhé. Mình cảm ơn mọi người ạ.
@huyenlinh7ctqp @tiểu thiên sứ