K
kenwin09


câu 1. Theo Lacmac, ngoại cảnh là nhân tố chính :
A. làm tăng đọ đa dạng của loài
B. làm cho các loài sinh vật có khả năng thíc nghi với môi trường thay đổi
C. làm phát sinh các biến dị không di truyền
D. làm cho các lòi biến đổiđần và liên tục
câu 2 thế nào là sự cân bằng đa hình:
A. một alen tồn tại trên 1 lôcút
B. nhiều alen tồn tại trên 1 lôcút
C. mỗi gen cùng nằm trên 1 NST
D. các gen không alen cùng năm trên NST
câu 3. nhân tố phat huy vai trò trong qt có kích thước nhỏ :
A. đột biến
B biến động di truyền
C CLTN
D. giao phối không ngẫu nhiên
câu 4. vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ
A.phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thíc nghi nhất
B. phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong qt
C. làm cho tần số alen trong qt biến đổi theo hướng xác định
D. qui định chiều hướng và nhịp điệu trong quá trình tiến hóa
cậu 5. các nòi và các loài thường phân biệt với nhau bằng
A. các ĐB NST
B. cá ĐB gen lặn
C. sự tích lũy nhiều ĐB nhỏ
D. một số ĐB lớn
câu 6. phân tử mARN trưởng thành dài 408nm có tỉ lệ loại nu A : U : G : x = 4 ; 2 : 3 : 1 và mã kết thúc UGA. khi tổng hợp chuỗi polipeptit số NU có ở các bộ đối mã tARN loại A, U, G, X là?
A. 479, 239, 360, 119
B, 239, 479, 120, 359
C. 480, 239, 359, 119
D. 479, 239, 359, 120
câu 7. gen PLĐL tác động riêng lẻ trội hoàn toàn
P: bố AaBBCcDd x mẹ AaBbccDd cho tỉ lệ tổ hợp con lai có số alen trội trong KG giống số lượng alen trội trong KG của mẹ
A 35/64
b 27/64
C. 8/64
D. 16/64
xét một loài có 5 cặp gen trên 5 cặp NST khác nhau, biết con đực có 2 cặp gen tương đồng 3 cặp dị hợp. con cái ngược lại. Số kiểu giao phôi có thể xảy ra là :
A. 80
B. 160
C 320
D 3200
Gen M qui định vỏ có vằn và đẻ nhiều
gen m qui định không vằn đẻ ít . những cá thể mang KG M- đẻ trung bình 100trứng/lần. KG mm đẻ 60trứng/lần. các gen nằm trên NSt thường. quần thể đang cân bằng. tiến hành kiểm tra số trứng sau 1 lần đẻ của tất cả cá thể cái thấy có 9360 trứng trong đó 8400 trứng vằn. hỏi số lượng cá thể cái có KG Mm là
A 48
B 84
C 64
D 36
MONG MỌI NGƯỜI GIÚP EM !!!
A. làm tăng đọ đa dạng của loài
B. làm cho các loài sinh vật có khả năng thíc nghi với môi trường thay đổi
C. làm phát sinh các biến dị không di truyền
D. làm cho các lòi biến đổiđần và liên tục
câu 2 thế nào là sự cân bằng đa hình:
A. một alen tồn tại trên 1 lôcút
B. nhiều alen tồn tại trên 1 lôcút
C. mỗi gen cùng nằm trên 1 NST
D. các gen không alen cùng năm trên NST
câu 3. nhân tố phat huy vai trò trong qt có kích thước nhỏ :
A. đột biến
B biến động di truyền
C CLTN
D. giao phối không ngẫu nhiên
câu 4. vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ
A.phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thíc nghi nhất
B. phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong qt
C. làm cho tần số alen trong qt biến đổi theo hướng xác định
D. qui định chiều hướng và nhịp điệu trong quá trình tiến hóa
cậu 5. các nòi và các loài thường phân biệt với nhau bằng
A. các ĐB NST
B. cá ĐB gen lặn
C. sự tích lũy nhiều ĐB nhỏ
D. một số ĐB lớn
câu 6. phân tử mARN trưởng thành dài 408nm có tỉ lệ loại nu A : U : G : x = 4 ; 2 : 3 : 1 và mã kết thúc UGA. khi tổng hợp chuỗi polipeptit số NU có ở các bộ đối mã tARN loại A, U, G, X là?
A. 479, 239, 360, 119
B, 239, 479, 120, 359
C. 480, 239, 359, 119
D. 479, 239, 359, 120
câu 7. gen PLĐL tác động riêng lẻ trội hoàn toàn
P: bố AaBBCcDd x mẹ AaBbccDd cho tỉ lệ tổ hợp con lai có số alen trội trong KG giống số lượng alen trội trong KG của mẹ
A 35/64
b 27/64
C. 8/64
D. 16/64
xét một loài có 5 cặp gen trên 5 cặp NST khác nhau, biết con đực có 2 cặp gen tương đồng 3 cặp dị hợp. con cái ngược lại. Số kiểu giao phôi có thể xảy ra là :
A. 80
B. 160
C 320
D 3200
Gen M qui định vỏ có vằn và đẻ nhiều
gen m qui định không vằn đẻ ít . những cá thể mang KG M- đẻ trung bình 100trứng/lần. KG mm đẻ 60trứng/lần. các gen nằm trên NSt thường. quần thể đang cân bằng. tiến hành kiểm tra số trứng sau 1 lần đẻ của tất cả cá thể cái thấy có 9360 trứng trong đó 8400 trứng vằn. hỏi số lượng cá thể cái có KG Mm là
A 48
B 84
C 64
D 36
MONG MỌI NGƯỜI GIÚP EM !!!
Last edited by a moderator: