T
trinhdethuong12
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Anh chị giúp em mấy câu trắc nghiệm Sinh này với, anh chị áp dụng công thức nào để biết kết quả chỉ dùm em luôn, vì sinh học thi trắc nghiệm chứ không phải thi tự luận nên em muốn anh chị chỉ em làm dajng bài tập này nhanh. Mong anh chị giúp đỡ!!!
Câu 1. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn đời sau thu được 82 hạt trơn, 78 hạt nhăn. Xác định kiểu gen của bố mẹ?
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. AA x Aa
Câu 2. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với nhau thu được 114 hạt trơn, 40 hạt nhăn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. AA x Aa
Câu 3. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt nhăn lai với nhau đời sau thu được 100% hạt trắng. Kiểu gen của bố mẹ là
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. AA x Aa
Câu 4. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn đời sau thu được 100% hạt trơn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. AA x aa hoặc Aa x aa
D. AA x aa hoặc Aa x aa hoặc aa x aa
Câu 5. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho cây hạt trơn lai với nhau đời sau thu được 100% hạt trơn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AA x AA
B. AA x Aa
C. AA x AA hoặc AA x Aa
D. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa
Câu 6. Đậu hà lan gen A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho lai đậu hạt trơn với nhau thu được F1: 118 hạt trơn, 40 hạt nhăn. Có thể dự đoán có bao nhiêu hạt xám ở F1 mà cây sinh ra từ chúng khi tự thụ phấn sẽ cho cả hạt trơn và hạt nhăn.
A. 118
B. 30
C. 79
D. 59
Câu 7. Một trâu đực trắng(1) giao phối với một trâu cái đen (2) đẻ lần 1 được nghé trắng (3) và lần 2 được nghé đen (4). Con nghé đen này lớn lên giao phối với một con trâu đực đen (5) sinh ra một nghé trắng (6).
Biết tính trạng trội được quy đinh bởi gen A, tính trạng lăn được quy định bởi gen a. Kiểu gen trâu cái đen 2 là
A. AA
B. Aa
C. AA hoặc Aa
D. aa
Câu 8. Ở chó biết A: Lông đen là trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B: long ngắn trội hoàn toàn so với b: Lông dài. P: Đen, ngắn x Đen, ngắn được F1 gồm 89 đen, ngắn; 31 đen, dài; 29 trắng, ngắn; 11 trắng dài. Kiểu gen bố mẹ (P) là
A. AaBB x Aabb
B. AaBb x AaBb
C. AAbb x aaBB
D. AaBb x aabb
Câu 9. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B: Lông ngắn trội hoàn toàn so với b: Lông dài. P: Đen, ngắn x Đen, dài thu được F1 gồm 18 đen, ngắn; 19 đen, dài
Kiểu gen của bố mẹ nào sau đây là KHÔNG phù hợp với kết quả lai
A. Aabb x AABb
B. AAbb x AaBb
C. AABb x AAbb
D. AaBb x Aabb
Câu 10. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B : Lông ngắn trội hoàn toàn so với b: long dài. P : Đen, ngắn x Trắng, ngắn được F1 gồm 20 đen, ngắn : 21 trắng, ngắn. Kiểu gen của bố mẹ nào sau đây là KHÔNG phù hợp với kết quả lai?
A. AaBB x aaBB
B. AaBB x aaBb
C. AaBb x aaBB
D. AABb x AAbb
Câu 1. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn đời sau thu được 82 hạt trơn, 78 hạt nhăn. Xác định kiểu gen của bố mẹ?
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. AA x Aa
Câu 2. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với nhau thu được 114 hạt trơn, 40 hạt nhăn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. AA x Aa
Câu 3. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a : hạt nhăn. Cho đậu hạt nhăn lai với nhau đời sau thu được 100% hạt trắng. Kiểu gen của bố mẹ là
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. AA x Aa
Câu 4. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn đời sau thu được 100% hạt trơn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. AA x aa hoặc Aa x aa
D. AA x aa hoặc Aa x aa hoặc aa x aa
Câu 5. Đậu hà lan A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho cây hạt trơn lai với nhau đời sau thu được 100% hạt trơn. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AA x AA
B. AA x Aa
C. AA x AA hoặc AA x Aa
D. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa
Câu 6. Đậu hà lan gen A: Hạt trơn trội hoàn toàn so với a: Hạt nhăn. Cho lai đậu hạt trơn với nhau thu được F1: 118 hạt trơn, 40 hạt nhăn. Có thể dự đoán có bao nhiêu hạt xám ở F1 mà cây sinh ra từ chúng khi tự thụ phấn sẽ cho cả hạt trơn và hạt nhăn.
A. 118
B. 30
C. 79
D. 59
Câu 7. Một trâu đực trắng(1) giao phối với một trâu cái đen (2) đẻ lần 1 được nghé trắng (3) và lần 2 được nghé đen (4). Con nghé đen này lớn lên giao phối với một con trâu đực đen (5) sinh ra một nghé trắng (6).
Biết tính trạng trội được quy đinh bởi gen A, tính trạng lăn được quy định bởi gen a. Kiểu gen trâu cái đen 2 là
A. AA
B. Aa
C. AA hoặc Aa
D. aa
Câu 8. Ở chó biết A: Lông đen là trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B: long ngắn trội hoàn toàn so với b: Lông dài. P: Đen, ngắn x Đen, ngắn được F1 gồm 89 đen, ngắn; 31 đen, dài; 29 trắng, ngắn; 11 trắng dài. Kiểu gen bố mẹ (P) là
A. AaBB x Aabb
B. AaBb x AaBb
C. AAbb x aaBB
D. AaBb x aabb
Câu 9. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B: Lông ngắn trội hoàn toàn so với b: Lông dài. P: Đen, ngắn x Đen, dài thu được F1 gồm 18 đen, ngắn; 19 đen, dài
Kiểu gen của bố mẹ nào sau đây là KHÔNG phù hợp với kết quả lai
A. Aabb x AABb
B. AAbb x AaBb
C. AABb x AAbb
D. AaBb x Aabb
Câu 10. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B : Lông ngắn trội hoàn toàn so với b: long dài. P : Đen, ngắn x Trắng, ngắn được F1 gồm 20 đen, ngắn : 21 trắng, ngắn. Kiểu gen của bố mẹ nào sau đây là KHÔNG phù hợp với kết quả lai?
A. AaBB x aaBB
B. AaBB x aaBb
C. AaBb x aaBB
D. AABb x AAbb