Hóa 8 Trắc nghiệm hóa 8

0383748540

Học sinh
Thành viên
25 Tháng bảy 2019
21
11
21
16
Hà Nội
THCS Đại Kim
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu 1: Công thức hóa học của khí hiđro là
A. H2 B. H C. H2 D. 2H
Câu 2: Nước có phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Fe C. Al D. K
Câu 3: Công thức hóa học của oxit sắt từ là
A. FeO2 B. FeO C.Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 4: Khối lượng Mol của khí oxi là
A. 2 g/mol B. 16 g/mol C. 32 g/mol D. 18 g/mol
Câu 5: Công thức nào dưới đây sai?
A. n = . B. n = 22,4
C. mct=mddC%.100% D. C% = .100%
Câu 6: Bazơ không tan trong nước là
A. KOH B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. NaOH
Câu 7: Chất nào sau đây là muối axit?
A. H2S B. CaCO3 C. MgCl2 D. KH2PO4
Câu 8: Phân tử muối gồm có
A. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (-OH)
B. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxi.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. .
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử hidro.
Câu 9: Chất nào được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm
A. Nước và KMnO4 B. Không khí và MnO2
C. KMnO4 và KClO3 D. KClO3 và nước
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. MgCl2 D. NaNO3
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CaO +H2O Ca(OH)2
C. 2MnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
Câu 12: Đun nhẹ 40 g dung dịch NaCl cho đến khi bay hơi hết người ta thu được 8g muối khan NaCl. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 13: Khí Nitơ chiếm khoảng bao nhiêu % trong không khí?
A. 1% B. 16% C. 21% D. 78%
Câu 14: Phân tử axit gồm có
A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axit.
B. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (-OH).
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. K + H2O → KOH + H2 B. 2K + H2O → K2O + H2
C. K + H2O → KOH + O2 D. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
Câu 16: Số mol CuSO4 có trong 90 gam dung dịch CuSO4 40% là bao nhiêu?
A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol
Câu 17: Tính nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20 g KNO3. Kết quả sẽ là:
A. 0,233 M B. 23,3 M C. 2,33 M D. 233M
Câu 18: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?
A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
Câu 19: Chất nào sau đây không có tác dụng với khí Hiđro?
A. Natri oxit B. Đồng (II) oxit C. Chì (II) oxit D. Oxi
Câu 20: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Khối lượng Na đã tham gia phản ứng là
A. 9,2 gam B. 9,6 gam C. 2 gam D. 4,6 gam
Câu 21: Dãy chất nào sau đây gồm toàn Oxit bazơ?
A. CO2, P2O5, SO3 B. CO, SO2, K2O C. Na2O, CaO, FeO D. P2O5, SO3, CuO
Câu 22: Dãy chất nào sau đây gồm toàn Axit?
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3 C. SO2; KOH
Câu 23: Tên gọi của P2O3 là:
A. Photpho oxit B. Photpho trioxit
C. Photpho (III) oxit C. Điphotpho trioxit
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe B. Cu C. Cl2 D. O2
Câu 25: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi. Khối lượng oxit thu được sau phản ứng là:
A. 1,3945 gam B. 14,2 gam C. 1,42 gam D. 7,1 gam
Câu 26: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 84,22% B. 84,15% C. 84,25% D. 84,48%
Câu 27: Dẫn khí Hidro dư qua Sắt (III) oxit nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2gam chất rắn. Khối lượng Sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam B. 13 gam C. 15 gam D. 16 gam
Câu 28: Trong 225gam nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%
Câu 29: Muối axit kali đihidrophotphat có CTHH là
A. KHPO4 B. KH2PO4 C. K(HPO4)2 D. K2HPO4
Câu 30: Bazơ tương ứng của Fe2O3 có CTHH là
A. Fe(OH)4 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. FeOH
Câu 31: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M
Câu 32: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần có là:
A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g
Câu 33: Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:
A. 52,65g B. 54,65g C. 60,12g D. 60,18g
Câu 34: Để pha 100g dung dịch CuS04 4% thì khối lượng nước cần lấy là:
A. 95g B. 96g C. 97g D. 98g
Câu 35: Người ta điều chế 24g đồng bằng cách cho dòng khí hiđro dư đi qua bột Đồng (II) oxit. Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:
A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 l
 
  • Like
Reactions: Nguyễn Linh_2006

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,748
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu 1: Công thức hóa học của khí hiđro là
A. H2 B. H C. H2 D. 2H
Câu 2: Nước có phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Fe C. Al D. K
Câu 3: Công thức hóa học của oxit sắt từ là
A. FeO2 B. FeO C.Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 4: Khối lượng Mol của khí oxi là
A. 2 g/mol B. 16 g/mol C. 32 g/mol D. 18 g/mol
Câu 5: Công thức nào dưới đây sai?
A. n = . B. n = 22,4
C. mct=mddC%.100% D. C% = .100%
Câu 6: Bazơ không tan trong nước là
A. KOH B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. NaOH
Câu 7: Chất nào sau đây là muối axit?
A. H2S B. CaCO3 C. MgCl2 D. KH2PO4
Câu 8: Phân tử muối gồm có
A. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (-OH)
B. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxi.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. .
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử hidro.
Câu 9: Chất nào được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm
A. Nước và KMnO4 B. Không khí và MnO2
C. KMnO4 và KClO3 D. KClO3 và nước
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. MgCl2 D. NaNO3
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CaO +H2O Ca(OH)2
C. 2MnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
Câu 12: Đun nhẹ 40 g dung dịch NaCl cho đến khi bay hơi hết người ta thu được 8g muối khan NaCl. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 13: Khí Nitơ chiếm khoảng bao nhiêu % trong không khí?
A. 1% B. 16% C. 21% D. 78%
Câu 14: Phân tử axit gồm có
A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axit.
B. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (-OH).
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. K + H2O → KOH + H2 B. 2K + H2O → K2O + H2
C. K + H2O → KOH + O2 D. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
Câu 16: Số mol CuSO4 có trong 90 gam dung dịch CuSO4 40% là bao nhiêu?
A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol
Câu 17: Tính nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20 g KNO3. Kết quả sẽ là:
A. 0,233 M B. 23,3 M C. 2,33 M D. 233M
Câu 18: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?
A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
Câu 19: Chất nào sau đây không có tác dụng với khí Hiđro?
A. Natri oxit B. Đồng (II) oxit C. Chì (II) oxit D. Oxi
Câu 20: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Khối lượng Na đã tham gia phản ứng là
A. 9,2 gam B. 9,6 gam C. 2 gam D. 4,6 gam
Câu 21: Dãy chất nào sau đây gồm toàn Oxit bazơ?
A. CO2, P2O5, SO3 B. CO, SO2, K2O C. Na2O, CaO, FeO D. P2O5, SO3, CuO
Câu 22: Dãy chất nào sau đây gồm toàn Axit?
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3 C. SO2; KOH
Câu 23: Tên gọi của P2O3 là:
A. Photpho oxit B. Photpho trioxit
C. Photpho (III) oxit C. Điphotpho trioxit
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe B. Cu C. Cl2 D. O2
Câu 25: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi. Khối lượng oxit thu được sau phản ứng là:
A. 1,3945 gam B. 14,2 gam C. 1,42 gam D. 7,1 gam
Câu 26: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 84,22% B. 84,15% C. 84,25% D. 84,48%
Câu 27: Dẫn khí Hidro dư qua Sắt (III) oxit nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2gam chất rắn. Khối lượng Sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam B. 13 gam C. 15 gam D. 16 gam
Câu 28: Trong 225gam nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%
Câu 29: Muối axit kali đihidrophotphat có CTHH là
A. KHPO4 B. KH2PO4 C. K(HPO4)2 D. K2HPO4
Câu 30: Bazơ tương ứng của Fe2O3 có CTHH là
A. Fe(OH)4 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. FeOH
Câu 31: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M
Câu 32: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần có là:
A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g
Câu 33: Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:
A. 52,65g B. 54,65g C. 60,12g D. 60,18g
Câu 34: Để pha 100g dung dịch CuS04 4% thì khối lượng nước cần lấy là:
A. 95g B. 96g C. 97g D. 98g
Câu 35: Người ta điều chế 24g đồng bằng cách cho dòng khí hiđro dư đi qua bột Đồng (II) oxit. Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:
A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 l
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu 1: Công thức hóa học của khí hiđro là
A. H2 B. H C. H2 D. 2H
=>công thức hoá học của khí hiđro là H2
Câu 2: Nước có phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Fe C. Al D. K
H2O phản ứng với những KL:K, Na, Ba, Ca (câu thần chú:Khi Nào Bạn Cần )

Câu 3: Công thức hóa học của oxit sắt từ là
A. FeO2 B. FeO C.Fe2O3 D. Fe3O4
=>
Fe2O3: Sắt (III)Oxit
Fe3O4:Oxi sắt từ
FeO:Sắt (II)Oxit

Câu 4: Khối lượng Mol của khí oxi là
A. 2 g/mol B. 16 g/mol C. 32 g/mol D. 18 g/mol
=>số mol của chất khí: n=m/M
=> khối lượng 1 mol khí O2 là: 32g/mol

Câu 5: Công thức nào dưới đây sai?
A. n = . B. n = 22,4
C. mct=mddC%.100% D. C% = .100%
=>C% = mct/mdd x 100%
Câu 6: Bazơ không tan trong nước là
A. KOH B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. NaOH
Câu 7: Chất nào sau đây là muối axit?
A. H2S B. CaCO3 C. MgCl2 D. KH2PO4
Câu 8: Phân tử muối gồm có
A. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (-OH)
B. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxi.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. .
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử hidro.
Câu 9: Chất nào được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm
A. Nước và KMnO4 B. Không khí và MnO2
C. KMnO4 và KClO3 D. KClO3 và nước
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. MgCl2 D. NaNO3
Cho axit vào quỳ tìm => quỳ hoá đỏ
cho bazo vào quỳ tím =>quỳ hoá xanh
 

Nguyễn Linh_2006

Cựu Mod Hóa
Thành viên
23 Tháng sáu 2018
4,076
12,759
951
Nam Định
THPT chuyên Lê Hồng Phong
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu 1: Công thức hóa học của khí hiđro là
A. H2 B. H C. H2 D. 2H
Câu 2: Nước có phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Fe C. Al D. K
Câu 3: Công thức hóa học của oxit sắt từ là
A. FeO2 B. FeO C.Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 4: Khối lượng Mol của khí oxi là
A. 2 g/mol B. 16 g/mol C. 32 g/mol D. 18 g/mol
Câu 5: Công thức nào dưới đây sai?
A. n = . B. n = 22,4
C. mct=mddC%.100% D. C% = .100%
Câu 6: Bazơ không tan trong nước là
A. KOH B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. NaOH
Câu 7: Chất nào sau đây là muối axit?
A. H2S B. CaCO3 C. MgCl2 D. KH2PO4
Câu 8: Phân tử muối gồm có
A. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (-OH)
B. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxi.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. .
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử hidro.
Câu 9: Chất nào được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm
A. Nước và KMnO4 B. Không khí và MnO2
C. KMnO4 và KClO3 D. KClO3 và nước
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. MgCl2 D. NaNO3
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CaO +H2O Ca(OH)2
C. 2MnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
Câu 12: Đun nhẹ 40 g dung dịch NaCl cho đến khi bay hơi hết người ta thu được 8g muối khan NaCl. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 13: Khí Nitơ chiếm khoảng bao nhiêu % trong không khí?
A. 1% B. 16% C. 21% D. 78%
Câu 14: Phân tử axit gồm có
A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axit.
B. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (-OH).
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. K + H2O → KOH + H2 B. 2K + H2O → K2O + H2
C. K + H2O → KOH + O2 D. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
Câu 16: Số mol CuSO4 có trong 90 gam dung dịch CuSO4 40% là bao nhiêu?
A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol
Câu 17: Tính nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20 g KNO3. Kết quả sẽ là:
A. 0,233 M B. 23,3 M C. 2,33 M D. 233M
Câu 18: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?
A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
Câu 19: Chất nào sau đây không có tác dụng với khí Hiđro?
A. Natri oxit B. Đồng (II) oxit C. Chì (II) oxit D. Oxi
Câu 20: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Khối lượng Na đã tham gia phản ứng là
A. 9,2 gam B. 9,6 gam C. 2 gam D. 4,6 gam
Câu 21: Dãy chất nào sau đây gồm toàn Oxit bazơ?
A. CO2, P2O5, SO3 B. CO, SO2, K2O C. Na2O, CaO, FeO D. P2O5, SO3, CuO
Câu 22: Dãy chất nào sau đây gồm toàn Axit?
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3 C. SO2; KOH
Câu 23: Tên gọi của P2O3 là:
A. Photpho oxit B. Photpho trioxit
C. Photpho (III) oxit C. Điphotpho trioxit
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe B. Cu C. Cl2 D. O2
Câu 25: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi. Khối lượng oxit thu được sau phản ứng là:
A. 1,3945 gam B. 14,2 gam C. 1,42 gam D. 7,1 gam
Câu 26: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 84,22% B. 84,15% C. 84,25% D. 84,48%
Câu 27: Dẫn khí Hidro dư qua Sắt (III) oxit nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2gam chất rắn. Khối lượng Sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam B. 13 gam C. 15 gam D. 16 gam
Câu 28: Trong 225gam nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%
Câu 29: Muối axit kali đihidrophotphat có CTHH là
A. KHPO4 B. KH2PO4 C. K(HPO4)2 D. K2HPO4
Câu 30: Bazơ tương ứng của Fe2O3 có CTHH là
A. Fe(OH)4 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. FeOH
Câu 31: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M
Câu 32: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần có là:
A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g
Câu 33: Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:
A. 52,65g B. 54,65g C. 60,12g D. 60,18g
Câu 34: Để pha 100g dung dịch CuS04 4% thì khối lượng nước cần lấy là:
A. 95g B. 96g C. 97g D. 98g
Câu 35: Người ta điều chế 24g đồng bằng cách cho dòng khí hiđro dư đi qua bột Đồng (II) oxit. Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:
A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 l


Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 ->?CaCO3 +H2O

Câu 12: Đun nhẹ 40 g dung dịch NaCl cho đến khi bay hơi hết người ta thu được 8g muối khan NaCl. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%

Câu 13: Khí Nitơ chiếm khoảng bao nhiêu % trong không khí?
A. 1% B. 16% C. 21% D. 78%

Câu 14: Phân tử axit gồm có
A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axit.
B. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (-OH).
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. K + H2O → KOH + H2
B. 2K + H2O → K2O + H2
C. K + H2O → KOH + O2
D. 2K + 2H2O → 2KOH + H2

Câu 16: Số mol CuSO4 có trong 90 gam dung dịch CuSO4 40% là bao nhiêu?
A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol

Câu 17: Tính nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20 g KNO3. Kết quả sẽ là:
A. 0,233 M B. 23,3 M C. 2,33 M D. 233M

Câu 18: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?
A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.

Câu 19: Chất nào sau đây không có tác dụng với khí Hiđro?
A. Natri oxit B. Đồng (II) oxit C. Chì (II) oxit D. Oxi

Câu 20: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Khối lượng Na đã tham gia phản ứng là
A. 9,2 gam B. 9,6 gam C. 2 gam D. 4,6 gam

Câu 21: Dãy chất nào sau đây gồm toàn Oxit bazơ?
A. CO2, P2O5, SO3
B. CO, SO2, K2O
C. Na2O, CaO, FeO
D. P2O5, SO3, CuO

Câu 22: Dãy chất nào sau đây gồm toàn Axit?
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH

Câu 23: Tên gọi của P2O3 là:
A. Photpho oxit B. Photpho trioxit
C. Photpho (III) oxit C. Điphotpho trioxit

Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe B. Cu C. Cl2 D. O2

Câu 25: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi. Khối lượng oxit thu được sau phản ứng là:
A. 1,3945 gam B. 14,2 gam C. 1,42 gam D. 7,1 gam

Câu 26: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 84,22% B. 84,15% C. 84,25% D. 84,48%

Câu 27: Dẫn khí Hidro dư qua Sắt (III) oxit nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2gam chất rắn. Khối lượng Sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam B. 13 gam C. 15 gam D. 16 gam

Câu 28: Trong 225gam nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%

Câu 29: Muối axit kali đihidrophotphat có CTHH là
A. KHPO4 B. KH2PO4 C. K(HPO4)2 D. K2HPO4

Câu 30: Bazơ tương ứng của Fe2O3 có CTHH là
A. Fe(OH)4 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. FeOH

Câu 31: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,6 M C. 1,7M D. 1,8M

Câu 32: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần có là:
A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g

Câu 33: Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:
A. 52,65g B. 54,65g C. 60,12g D. 60,18g

Câu 34: Để pha 100g dung dịch CuS04 4% thì khối lượng nước cần lấy là:
A. 95g B. 96g C. 97g D. 98g

Câu 35: Người ta điều chế 24g đồng bằng cách cho dòng khí hiđro dư đi qua bột Đồng (II) oxit. Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:
A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 l
 
Top Bottom