- 23 Tháng chín 2018
- 576
- 781
- 161
- TP Hồ Chí Minh
- Đại học sư phạm tphcm
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn.
- Cấu hình electron: 24Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1.
- Vị trí: ô 24, nhóm VIA, chu kỳ 4, có nhiều e độc thân nhất.
II. Tính chất vật lý
- Mạng lập phương tâm khối, màu trắng ánh bạc.
- Cứng nhất trong các kim loại, t0nc = 18900C, D = 7,2 g/cm3.
III. Tính chất hóa học
Crom có tính khử mạnh:
Cr → Cr2+ + 2e hoặc Cr → Cr3+ + 3e.
1. Tác dụng với phi kim (tương tự Al)
- Với oxi ở nhiệt độ thường Cr bền do màng oxit bảo vệ ở nhiệt độ cao:
2Cr + 3O2 → 2Cr2O3
- Với halogen:
2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
2. Tác dụng với nước
Cr bền trong nước do màng oxit bảo vệ
3. Tác dụng với dung dịch axit (tương tự Fe)
a. Với H+: tạo muối Cr2+ và H2
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2
b. Với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội: Cr thụ động
c. Với HNO3 loãng, đặc nóng và H2SO4 đặc nóng → Cr3+ + H2O + ...
Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO + H2O
IV. Điều chế
Phương pháp nhiệt nhôm:
Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
- Cấu hình electron: 24Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1.
- Vị trí: ô 24, nhóm VIA, chu kỳ 4, có nhiều e độc thân nhất.
II. Tính chất vật lý
- Mạng lập phương tâm khối, màu trắng ánh bạc.
- Cứng nhất trong các kim loại, t0nc = 18900C, D = 7,2 g/cm3.
III. Tính chất hóa học
Crom có tính khử mạnh:
Cr → Cr2+ + 2e hoặc Cr → Cr3+ + 3e.
1. Tác dụng với phi kim (tương tự Al)
- Với oxi ở nhiệt độ thường Cr bền do màng oxit bảo vệ ở nhiệt độ cao:
2Cr + 3O2 → 2Cr2O3
- Với halogen:
2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
2. Tác dụng với nước
Cr bền trong nước do màng oxit bảo vệ
3. Tác dụng với dung dịch axit (tương tự Fe)
a. Với H+: tạo muối Cr2+ và H2
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2
b. Với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội: Cr thụ động
c. Với HNO3 loãng, đặc nóng và H2SO4 đặc nóng → Cr3+ + H2O + ...
Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO + H2O
IV. Điều chế
Phương pháp nhiệt nhôm:
Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3