Q
quan8d


ĐỀ 1
BÀI1: Cho [tex]4a^2+b^2[/tex]=5ab với 2a>b>0
Tính giá trị của phân thức : P =[tex]\frac{ab}{4a^2-b^2}[/tex]
BÀI2: Giải và biện luận phương trình (a,b là các tham số)
(ab+2)x+a=2b+(b+2a)x
BÀI3:Cho đa thức bậc hai : [tex]P_(x)[/tex]=ax^2+bx+c
Tìm a,b,c biết P_(0)=26; P_(1)=3; P_(2)=2000
BÀI4:Cho tam giác ABC có ba đường phân giác AD,BE,CF.
Chứng minh:
1, [tex]\frac{DB.EC.FA}{DC.EA.FB}[/tex]=1
2, [tex]\frac{1}{AD}[/tex]+[tex]\frac{1}{BE}[/tex]+[tex]\frac{1}{CF}[/tex] >[tex]\frac{1}{BC}[/tex]+[tex]\frac{1}{CA}[/tex]+[tex]\frac{1}{AB}[/tex]
BÀI5: Cho tam giác ABC, gọi D là trung điểm AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE=2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE.
Chứng minh rằng :
1, Diện tích tam giác BOC bằng diện tích tam giác AOC.
2, BO=3EO
______________________________
/
>-/
>-
BÀI1: Cho [tex]4a^2+b^2[/tex]=5ab với 2a>b>0
Tính giá trị của phân thức : P =[tex]\frac{ab}{4a^2-b^2}[/tex]
BÀI2: Giải và biện luận phương trình (a,b là các tham số)
(ab+2)x+a=2b+(b+2a)x
BÀI3:Cho đa thức bậc hai : [tex]P_(x)[/tex]=ax^2+bx+c
Tìm a,b,c biết P_(0)=26; P_(1)=3; P_(2)=2000
BÀI4:Cho tam giác ABC có ba đường phân giác AD,BE,CF.
Chứng minh:
1, [tex]\frac{DB.EC.FA}{DC.EA.FB}[/tex]=1
2, [tex]\frac{1}{AD}[/tex]+[tex]\frac{1}{BE}[/tex]+[tex]\frac{1}{CF}[/tex] >[tex]\frac{1}{BC}[/tex]+[tex]\frac{1}{CA}[/tex]+[tex]\frac{1}{AB}[/tex]
BÀI5: Cho tam giác ABC, gọi D là trung điểm AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE=2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE.
Chứng minh rằng :
1, Diện tích tam giác BOC bằng diện tích tam giác AOC.
2, BO=3EO
______________________________
/