L
lamanhnt
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
ÔN TẬP DẠNG CƠ BẢN THI ĐẠI HỌC. NHANH NÀO.CÁC BẠN POST HÃY POST HƯỚNG CÁCH CHO TỪNG DẠNG BÀI TẬP DƯỚI ĐÂY ĐỂ CHÚNG TA CÓ THỂ HỆ THỐNG LẠI MỘT CÁCH LOGIC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC VỀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ.
----------------------------------------------------------
Câu 1: Cho hàm số [TEX]x^3+(1-2m)x^2+(2-m)x+m+2[/tex](C)
1.2. Tìm m để hàm đồng biến trên (0,+\infty)
1.3. Tìm m để hàm số có CĐ, CT thỏa mãn:
a. [tex]x_{CT}<2[/tex]
b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1
c. [tex]|x_1-x_2|>\frac{1}{3}[/tex], với [tex]x_1,x_2[/tex] là hoành độ các điểm cực trị
d. Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0)
Câu 2: Cho hàm số [tex]x^3-3x^2-mx+2[/tex] . Tìm m để hàm số có:
2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1
2.2. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3
2.3. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0 một góc [tex]45^o[/tex]
2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm [tex]I(\frac{5}{3},\frac{-17}{3})[/tex]
2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng [tex]y=\frac{3}{2}.x+\frac{1}{2}[/tex]
2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5.
2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn [tex]sqrt{2}[/tex]
2.8. Cực trị tại [tex]x_1,x_2[/tex] thỏa mãn: [tex]x_1-3x_2=4[/tex]
Câu 3: Cho hàm số [tex]y=x^4-2mx^2+2m+m^4[/tex]
3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác:
a. Vuông cân
b. Đều
c. Tam giác có diện tích bằng 4.
3.3. Viết phương trình parabol đi qua 3 điểm cực trị.
3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm [tex]M(1,sqrt{2})[/tex]
Câu 4: Cho hàm số [tex]y=\frac{x^2+2mx+1-3m^2}{x-m}[/tex] . Tìm tham số m để hàm số có:
4.1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung;
4.2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O
;
4.3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng;
4.4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng [tex]m.sqrt{10}[/tex] ;
4.5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.
4.6. Cực trị và thỏa mãn: [tex]|y_{CD}+y_{CT}>2.sqrt{3}[/tex]
Câu 5: Cho hàm số [tex]y=\frac{-x+1}{2x+1}[/tex] (C)
5.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
5.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.
5.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.
5.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác cân.
5.5. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ đạt GTNN
5.6. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận đạt GTNN
5.7. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min
5.8. Tìm m để (C) cắt đường thẳng [tex]y=mx+2m-1[/tex] tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
b. Tiếp tuyến tại A, B hợp với nhau một góc [TEX]45^0[/TEX]
----------------------------------------------------------
Câu 1: Cho hàm số [TEX]x^3+(1-2m)x^2+(2-m)x+m+2[/tex](C)
1.2. Tìm m để hàm đồng biến trên (0,+\infty)
1.3. Tìm m để hàm số có CĐ, CT thỏa mãn:
a. [tex]x_{CT}<2[/tex]
b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1
c. [tex]|x_1-x_2|>\frac{1}{3}[/tex], với [tex]x_1,x_2[/tex] là hoành độ các điểm cực trị
d. Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0)
Câu 2: Cho hàm số [tex]x^3-3x^2-mx+2[/tex] . Tìm m để hàm số có:
2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1
2.2. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3
2.3. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0 một góc [tex]45^o[/tex]
2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm [tex]I(\frac{5}{3},\frac{-17}{3})[/tex]
2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng [tex]y=\frac{3}{2}.x+\frac{1}{2}[/tex]
2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5.
2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn [tex]sqrt{2}[/tex]
2.8. Cực trị tại [tex]x_1,x_2[/tex] thỏa mãn: [tex]x_1-3x_2=4[/tex]
Câu 3: Cho hàm số [tex]y=x^4-2mx^2+2m+m^4[/tex]
3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác:
a. Vuông cân
b. Đều
c. Tam giác có diện tích bằng 4.
3.3. Viết phương trình parabol đi qua 3 điểm cực trị.
3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm [tex]M(1,sqrt{2})[/tex]
Câu 4: Cho hàm số [tex]y=\frac{x^2+2mx+1-3m^2}{x-m}[/tex] . Tìm tham số m để hàm số có:
4.1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung;
4.2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O
;
4.3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng;
4.4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng [tex]m.sqrt{10}[/tex] ;
4.5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.
4.6. Cực trị và thỏa mãn: [tex]|y_{CD}+y_{CT}>2.sqrt{3}[/tex]
Câu 5: Cho hàm số [tex]y=\frac{-x+1}{2x+1}[/tex] (C)
5.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
5.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.
5.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.
5.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác cân.
5.5. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ đạt GTNN
5.6. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận đạt GTNN
5.7. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min
5.8. Tìm m để (C) cắt đường thẳng [tex]y=mx+2m-1[/tex] tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
b. Tiếp tuyến tại A, B hợp với nhau một góc [TEX]45^0[/TEX]
Last edited by a moderator: