Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
已经 (Yǐjīng) và 曾经 (céngjīng)?
Hai từ này đơn giản là trạng từ, diễn tả hành động, sự việc xảy ra gần đây.
Tuy nhiên, 曾经 thể hiện những hành động, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, cách đây rất lâu (nhấn mạnh vào thời gian). Và hành động, sự việc đó đã kết thúc và không kéo dài cho đến hiện tại.
Ví dụ: 我曾经当过导游。/ Wǒ céngjīng dāngguò dǎoyóu./ : Tôi từng làm hướng dẫn viên du lịch.
- 曾经 ngày xưa chỉ dùng và thường kết hợp với 过, ít khi kết hợp với 了.
Ví dụ: 我曾经去过很多国家。(Wǒ cēngzài qùguò hěn duō guójiā.) - Tôi đã đến nhiều nước.
Và 已经 tượng trưng cho những hành động, sự kiện, thời gian đã xảy ra. (nhấn mạnh vào sự kiện, hành động). Nhưng hành động, sự kiện hoặc thời gian đó có thể đã kết thúc hoặc chưa kết thúc nhưng có thể vẫn đang diễn ra ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: 这件事已经公开了,请你详细说说内情 /Zhè jiàn shì yǐjīng gōngkāile, qǐng nǐ xiángxì shuō shuō nèiqíng/: Vấn đề này đã được công khai. Xin vui lòng cho tôi biết chi tiết.
- Thường kết hợp với 了, cũng có thể kết hợp với 过
Ví dụ: 我已经学习了汉语三年了。(Wǒ yǐjīng xuéxíle hànyǔ sān nián le.) - Tôi đã học tiếng Trung được ba năm rồi
Hai từ này đơn giản là trạng từ, diễn tả hành động, sự việc xảy ra gần đây.
Tuy nhiên, 曾经 thể hiện những hành động, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, cách đây rất lâu (nhấn mạnh vào thời gian). Và hành động, sự việc đó đã kết thúc và không kéo dài cho đến hiện tại.
Ví dụ: 我曾经当过导游。/ Wǒ céngjīng dāngguò dǎoyóu./ : Tôi từng làm hướng dẫn viên du lịch.
- 曾经 ngày xưa chỉ dùng và thường kết hợp với 过, ít khi kết hợp với 了.
Ví dụ: 我曾经去过很多国家。(Wǒ cēngzài qùguò hěn duō guójiā.) - Tôi đã đến nhiều nước.
Và 已经 tượng trưng cho những hành động, sự kiện, thời gian đã xảy ra. (nhấn mạnh vào sự kiện, hành động). Nhưng hành động, sự kiện hoặc thời gian đó có thể đã kết thúc hoặc chưa kết thúc nhưng có thể vẫn đang diễn ra ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: 这件事已经公开了,请你详细说说内情 /Zhè jiàn shì yǐjīng gōngkāile, qǐng nǐ xiángxì shuō shuō nèiqíng/: Vấn đề này đã được công khai. Xin vui lòng cho tôi biết chi tiết.
- Thường kết hợp với 了, cũng có thể kết hợp với 过
Ví dụ: 我已经学习了汉语三年了。(Wǒ yǐjīng xuéxíle hànyǔ sān nián le.) - Tôi đã học tiếng Trung được ba năm rồi