Về động từ concern:
+
Concern mang nghĩa "
về người/ việc nào đó". ví dụ như 1 câu truyện, cuốn sách concern sb/ sth thì câu truyện hay cuốn sách đó nói về người hoặc việc đó: (khi mang nghiã này nó luôn ở thế chủ động)
The report concerns overpopulation. ( bài báo cáo này nói về bùng nổ dân số)
+
concern sb :
làm cho 1 người nào đấy lo lắng hoặc buồn: My bad grades concern my parents. (điểm xấu của tôi làm cha mẹ buồn)
+
concern sb/ sth: khi một hoạt động hay tình huống "concern" bạn, có nghĩa là bạn bị
ảnh hưởng hoặc liên quan, dính líu tới sự việc đó: the tax changes will concern my business (thay đổi thuế sẽ ảnh hưởng đến việc kinh doanh của tôi)
+
concern yourself with/about something:
tham gia, dính líu đến một việc gì đó mà bạn quan tâm, chú ý hoặc do việc đó làm bạn lo lắng:
E.g: He told them not to concern themselves about him( anh ấy bảo họ ko nên lo lắng về anh ấy)
Our country's leaders must concern themselves with environmental protection.
còn Concerned thì:
+
concerned with (quan tâm đến, dính líu đến): all people are concerned with student's education
+
concerned in (dính líu đến, thường là liên quan đến tai nạn hoặc ... tệ nạn

) ): he was concerned in a criminal activity
+
concerned about (lo lăng về ...): She is concerned about my health.
+
concerned for (cũng mang nghĩa lo lắng về ...nhưng thiên về nghĩa lo lắng đến sự an toàn, tính mạng của ai đó) : Rescuers are concerned for the safety of two men trapped in the cave.
+
concerned for/about sb: quan tâm, chăm sóc ai đó: he was concerned for the children
+
concerned (ở thể bị động): có liên quan, dính líu: Divorce is very painful, especially when children are concerned.
+
concerned to do something: như bạn love.rain nói, nó mang nghĩa là làm việc j` đó vì nghĩa nó quan trọng: i am concerned to keep on studying.
nói chung là nó cứ liên quan rồi dính líu

)