Ngoại ngữ Tiếng Anh giao tiếp

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
BÀI HỌC 1

I-Từ vựng

1. smoke /smoʊk/ hút thuốc
(intransitive/transitive verb) to suck smoke from a cigarette, pipe, etc. into your mouth and lungs
Passengers are not allowed to smoke .
Hành khách không được phép hút thuốc.
sit.jpg


2. sit /sɪt/ ngồi
(intransitive verb) to lower your body into a sitting position
I was sitting in the back of the car when we crashed.
Tôi đang ngồi ở hàng ghế sau trên xe khi chúng tôi đụng vào xe khác.
catch.jpg


3. catch /kætʃ/ đón, bắt (xe)
(transitive verb) to get on a train, bus, airplane, or boat that is traveling somewhere
How annoying! I didn't catch the bus.
Chán ghê! Tôi không đón kịp xe buýt.
book.jpg


4. book /bʊk/ đặt chỗ, mua vé trước
(intransitive/transitive verb) to buy tickets for an event or trip before you go, or to arrange to stay in a hotel at a particular time in the future
Book bus and boat tickets here.
Đặt vé xe buýt và vé tàu tại đây.
Barge.png


5. barge /bɑːrdʒ/ chen lấn, xô đẩy
(intransitive verb) to move in a fast careless way, often hitting people or things
They barged their way through the crowd.
Họ chen lấn qua đám đông

II-CÂU GIAO TIẾP
1. Which bus can I take to get to the city center?

/wɪtʃ bʌs kæn aɪ teɪk tuː ɡet tuː ðə ˈsɪti ˈsen.tər/
Tôi có thể đón xe buýt nào để đến được trung tâm thành phố?
can do sth = có thể làm gì
I can speak Japanese.
Tôi có thể nói tiếng Nhật.


to get to somewhere = đến được nơi nào
It's better to get to the station 1 hour earlier, during the peak season.
Tốt hơn là đến nhà ga sớm hơn một giờ trong mùa cao điểm.

2. There's plenty of room in the back of the bus.
/ðerz ˈplen.ti əv ruːm ɪn ðə bæk əv ðə bʌs/
Còn nhiều chỗ ở phía sau xe buýt.
plenty of... = rất nhiều ...
There is plenty of time.
Còn rất nhiều thời gian.


the back of sth = phía sau của cái gì
Who bumped into the back of my car?
Ai đã đụng vào sau xe của tôi?



room = không gian, chỗ trống.
I hope there's going to be enough room in the fridge.
Mong là tủ lạnh còn đủ chỗ (trống).

3. Where do I get off the bus for the department store?
/wer du: aɪ ɡet ɑːf ðə bʌs fɔːr ðə dɪˈpɑːrt.mənt stɔːr/
Tôi có thể xuống xe buýt ở đâu để đi đến cửa hàng bách hóa?
to get off the bus = xuống xe buýt
Don't get off the bus while it's moving.
Đừng xuống xe buýt khi xe đang chạy.


to get off sth (bus/plane/train) = xuống khỏi phương tiện đi lại như xe buýt, máy bay, tàu hỏa
Where will we get off the train?
Chúng ta sẽ xuống xe lửa ở đâu?


department store = cửa hàng tạp hóa
He gets a job at a department store.
Anh ấy tìm được việc ở cửa hàng tạp hóa.

4. Can you drop me off at the next stop?
/kæn juː drɑːp miː ɑːf ət ðə nekst stɑːp/
Ông có thể cho tôi xuống ở trạm tiếp theo được không?
to drop me off = thả tôi xuống
Could you drop me off at the airport?
Anh có thể cho tôi xuống sân bay không?


Can you do sth = Anh có thể làm gì không?.
Can you give me a pencil?
Bạn có thể đưa giúp tôi cây viết chì được không?


to drop sb (off) swh = cho ai đó xuống đâu
She dropped him at the school and went shopping.
Cô ấy cho thằng bé xuống (ở) trường học và đi mua sắm.


at the next stop = tại trạm dừng kế tiếp
I will get off the bus at the next stop.
Tôi sẽ xuống xe buýt ở trạm dừng kế tiếp.


to get off sth (bus/plane/train) = xuống khỏi phương tiện đi lại như xe buýt, máy bay, tàu hỏa
Where will we get off the train?
Chúng ta sẽ xuống xe lửa ở đâu?

5. Keep your belongings close to your body at all times.
/kiːp jɔːr bɪˈl ɑːŋ.ɪŋz kloʊs tuː jɔːr ˈbɑː.di ət ɑːl taɪmz/
Hãy luôn luôn giữ đồ đạc cá nhân sát vào người bạn.
to keep sth = giữ cái gì
She told the waiter to keep the change.
Cô ấy bảo người bồi bàn cứ giữ lấy tiền lẻ (khỏi thối lại).


at all times = mọi thời điểm
I'm at your service at all times.
Tôi luôn luôn sẵn sàng phục vụ quý khách.


to keep sth close to sb = giữ cái gì kề cận bên ai
The market is crowded. You should keep your bag close to you.
Chợ đông người lắm. Bạn nên giữ cái giỏ sát bên mình.
 
Last edited by a moderator:

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
BÀI HOC 2

I-TỪ VỰNG

1. bicycle /ˈbaɪ.sɪ.kl̩/xe đạp
(countable noun) a vehicle with two wheels that you ride by pushing pedals with your feet. A bicycle is often called a bike. Someone riding a bicycle is a biker.
Bicycle riding is one of the best exercises.
Đi xe đạp là một trong những môn thể dục tốt nhất.
motorbike.jpg

2. motorbike /ˈmoʊ.tə.baɪk/ xe máy
(countable noun) a road vehicle that has two wheels and an engine and looks like a large heavy bicycle
I regret selling my motorbike .
Tôi tiếc đã bán chiếc xe máy của mình.
car.jpg

3. car /kɑːr/xe hơi; ô tô
(countable noun) a road vehicle for one driver and a few passengers. Someone who drives a car is called a driver
My brother always talks non-stop about the cars he sees.
Cậu em tôi luôn nói không ngừng về những chiếc xe hơi mà cậu ấy thấy.
curb.jpg


4. curb /kɜːrb/lề đường
(countable noun) the edge of a sidewalk that is closest to the road.
You should signal ahead of time, before you pull over to the curb .
Bạn nên phát tín hiệu (xi-nhan) trước khi bạn tấp xe vào lề.
crowded.jpeg


5. street /striːt/
đường phố
(countable noun) a road in a town or city with houses or other buildings along it
During rush hour, the streets are crowded with vehicles.
Trong giờ cao điểm, đường phố đông nghẹt xe cộ.

II-CÂU GIAO TIẾP

1. I go to work by motorbike.
/aɪ ɡoʊ tu wɜrk baɪ ˈmoʊtərˌbaɪk/
Tôi đi làm bằng xe máy.

2. If I can catch the bus, I won’t have to walk.
/ɪf aɪ kæn kætʃ ðə bʌs, aɪ woʊnt hæv tu wɔk/
Nếu tôi có thể bắt chuyến xe buýt đó, thì tôi sẽ không phải lội bộ.

3. I prefer smaller cars because they are easier for me to park.
/aɪ prɪˈfɜr smɔler kɑrz bɪˈkɔz ðeɪ ɑr ˈizier tu pɑrk/
Tôi thích những chiếc xe hơi nhỏ hơn vì đậu xe dễ hơn.

4. No need to worry! I will pick you up at the airport.
/noʊ nid tu ˈwʌri/ /aɪ wɪl pɪk ju ʌp æt ði ˈerˌpɔrt/
Không cần phải lo đâu! Tôi sẽ đón bạn tại sân bay.

5. Could you give me a ride?
/kʊd ju ɡɪv mi ə raɪd/
Bạn cho tôi quá giang được không?
 

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
BÀI HỌC 3
1. Speak politely and keep your voice low.
/spiːk pəˈlaɪt.li ən kiːp jɔːr vɔɪs loʊ/
Hãy nói năng lịch sự và nói khẽ thôi.

2. My wallet has been stolen somehow. I need your help immediately.
/maɪ ˈwɑː.lɪt həz bɪn ˈstoʊ.lən ˈsʌm.haʊ aɪ niːd jɔːr help ɪˈmiː.di.ət.li/
Không hiểu sao ví của tôi bị móc rồi. Tôi cần sự giúp đỡ của ông ngay bây giờ.

3. Would you mind moving over one seat so my friend and I can sit together?
/wʊd juː maɪnd ˈmuː.vɪŋ ˈoʊ.vər wʌn siːt soʊ maɪ frend ənd aɪ kən sɪt təˈɡeð.ər/
Xin phiền ông chuyển sang ghế kế bên để bạn tôi và tôi có thể ngồi cùng nhau được không?

4. Where and how can I get a monthly bus pass?
/wer ənd haʊ kən aɪ ɡet ə ˈmʌn.θli bʌs pæs/
Tôi có thể mua vé tháng ở đâu và cách mua ra sao?

5. You should watch out for pickpockets.
/juː ʃʊd wɑːtʃ aʊt fɔːr ˈpɪkˌpɑː.kɪts/
Bạn nên coi chừng những kẻ móc túi.
 
  • Like
Reactions: Kyanhdo
Top Bottom